1-
|
Đồng vị nào của cacbon được sử dụng trong việc quy ước đơn vị khối lượng nguyên tử :
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
2-
|
Số khối là :
|
|
A -
|
Khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
|
|
B -
|
Khối lượng của nguyên tử.
|
|
C -
|
Tổng khối lượng các proton và các nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
|
|
D -
|
Tổng số hạt proton và số hạt nơtron của hạt nhân nguyên tử.
|
3-
|
Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tố hoá học là :
|
|
A -
|
Số electron.
|
|
B -
|
Số proton.
|
|
C -
|
Số nơtron.
|
|
D -
|
Số khối.
|
4-
|
Cho số khối A của một nguyên tử thì chưa xác định được :
|
|
A -
|
Số proton.
|
|
B -
|
Số nơtron.
|
|
C -
|
Số electron.
|
|
D -
|
Cả a, b và c.
|
5-
|
Cho các nguyên tử : .Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron ?
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
4
|
|
D -
|
5
|
6-
|
Đại lượng không đặc trưng cho một nguyên tố hoá học là :
|
|
A -
|
Số nơtron.
|
|
B -
|
Số proton.
|
|
C -
|
Điện tích hạt nhân.
|
|
D -
|
Số hiệu nguyên tử.
|
7-
|
Chỉ ra nội dung đúng:
|
|
A -
|
Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 proton.
|
|
B -
|
Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
|
|
C -
|
Chỉ có nguyên tố oxi mới có 8 electron ở vỏ electron.
|
|
D -
|
Cả A, B, C.
|
8-
|
Có bao nhiêu loại phân tử nước, biết rằng oxi và hiđro có các đồng vị sau :
|
|
A -
|
9
|
|
B -
|
15
|
|
C -
|
18
|
|
D -
|
21
|
9-
|
Nguyên tố hiđro trong tự nhiên có bao nhiêu đồng vị ?
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
4
|
10-
|
Nguyên tố hoá học nào có một đồng vị mà hạt nhân có số nơtron bằng 2 lần số proton?
|
|
A -
|
Hiđro.
|
|
B -
|
Cacbon.
|
|
C -
|
Oxi.
|
|
D -
|
Brom.
|
11-
|
Nguyên tố hoá học duy nhất có 3 kí hiệu hoá học là :
|
|
A -
|
Hiđro.
|
|
B -
|
Oxi.
|
|
C -
|
Cacbon.
|
|
D -
|
Sắt.
|
12-
|
Các đồng vị có số khối khác nhau là do khác nhau về :
|
|
A -
|
Số proton.
|
|
B -
|
Số nơtron.
|
|
C -
|
Số electron.
|
|
D -
|
Số hiệu nguyên tử.
|
13-
|
Nguyên tử khối có đơn vị là :
|
|
A -
|
g
|
|
B -
|
kg
|
|
C -
|
u
|
|
D -
|
g/mol
|
14-
|
Đơteri là :
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
15-
|
Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, có khối lượng nguyên tử trung bình là 63,54.
Vậy hàm lượng phần trăm 63Cu trong đồng tự nhiên là :
|
|
A -
|
50%
|
|
B -
|
10%
|
|
C -
|
70%
|
|
D -
|
73%
|
16-
|
Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai
đồng vị, biết 35Br chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là :
|
|
A -
|
80
|
|
B -
|
81
|
|
C -
|
82
|
|
D -
|
81,5
|
17-
|
Nguyên tử khối và khối lượng mol nguyên tử có cùng:
|
|
A -
|
Trị số
|
|
B -
|
Giá trị
|
|
C -
|
Đơn vị
|
|
D -
|
Cả a, b, c
|
18-
|
Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất :
|
|
A -
|
Theo những quỹ đạo tròn.
|
|
B -
|
Theo những quỹ đạo hình bầu dục.
|
|
C -
|
Không theo quỹ đạo xác định.
|
|
D -
|
Theo những quỹ đạo xác định những quỹ đạo có hình dạng bất kì.
|
19-
|
Trong nguyên tử, mỗi electron có khu vực tồn tại ưu tiên của mình, do mỗi electron có một :
|
|
A -
|
Vị trí riêng
|
|
B -
|
Quỹ đạo riêng
|
|
C -
|
Năng lượng riêng
|
|
D -
|
Đám mây riêng
|
20-
|
Phân lớp d chứa tối đa:
|
|
A -
|
2 electron
|
|
B -
|
6 electron
|
|
C -
|
10 electron
|
|
D -
|
14 electron
|