1-
|
Vùng Đông Nam Bộ bao gồm mấy tỉnh, thành phố?
|
|
A -
|
5.
|
|
B -
|
6.
|
|
C -
|
7.
|
|
D -
|
8.
|
2-
|
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
|
|
A -
|
Bình Phước.
|
|
B -
|
Tây Ninh.
|
|
C -
|
Đồng Nai.
|
|
D -
|
Long An.
|
3-
|
Diện tích tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là:
|
|
A -
|
44,4 nghìn km2.
|
|
B -
|
51,5 nghìn km2.
|
|
C -
|
54,7 nghìn km2.
|
|
D -
|
23,6 nghìn km2.
|
4-
|
Số dân của Đông Nam Bộ năm 2006 là:
|
|
A -
|
4,9 triệu người.
|
|
B -
|
8,9 triệu người.
|
|
C -
|
12 triệu người.
|
|
D -
|
17,4 triệu người.
|
5-
|
Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
|
|
A -
|
Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.
|
|
B -
|
Số dân vào loại trung bình.
|
|
C -
|
Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
|
|
D -
|
Gía trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.
|
6-
|
Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
|
|
A -
|
Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng sông Hồng.
|
|
B -
|
Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước.
|
|
C -
|
Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên.
|
|
D -
|
Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.
|
7-
|
Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:
|
|
A -
|
đất cát.
|
|
B -
|
đất badan.
|
|
C -
|
đất xám.
|
|
D -
|
đất phù sa.
|
8-
|
Đất badan chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất của vùng Đông Nam Bộ?
|
|
A -
|
30%.
|
|
B -
|
40%.
|
|
C -
|
50%.
|
|
D -
|
60%.
|
9-
|
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các tỉnh:
|
|
A -
|
Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Phước.
|
|
B -
|
Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu.
|
|
C -
|
Bình Phước và Đồng Nai.
|
|
D -
|
Tây Ninh và Bình Dương.
|
10-
|
Đặc điểm nổi bật của đất phù sa cổ ở vùng Đông Nam Bộ là:
|
|
A -
|
giàu chất dinh dưỡng.
|
|
B -
|
thoát nước tốt.
|
|
C -
|
có tầng mùn dày.
|
|
D -
|
phân bố chủ yếu tỉnh Bình Phước và Đồng Nai.
|