1-
|
Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do
|
|
A -
|
liên kết phốtpho đieste.
|
|
B -
|
liên kết hyđrô.
|
|
C -
|
cấu trúc xoắn kép.
|
|
D -
|
dễ biến tính.
|
2-
|
Ngày nay, các nhà Di truyền học chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc
|
|
A -
|
bảo toàn.
|
|
B -
|
bán bảo toàn.
|
|
C -
|
không gián đoạn.
|
|
D -
|
gián đoạn.
|
3-
|
Trong tái bản ADN, một sợi được tổng hợp liên tục, còn sợi kia thành từng đoạn là do
|
|
A -
|
ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 3----> 5.
|
|
B -
|
hai mạch ADN xoắn kép đi theo hướng ngược chiều nhau.
|
|
C -
|
các enzyme tháo xoắn ADN di chuyển theo hai hướng.
|
|
D -
|
một mạch không được xúc tác của enzyme ADN polymerase.
|
4-
|
Ở sinh vật prokaryote, trong quá trình tái bản ADN, chức năng enzym ADN polymerase là
|
|
A -
|
tổng hợp sợi mới.
|
|
B -
|
cắt bỏ đoạn mồi, tổng hợp bổ sung.
|
|
C -
|
mở chuỗi xoắn bẻ gãy liên kết hyđrô.
|
|
D -
|
giữ sợi đơn không xoắn lại.
|
5-
|
Nội dung nào sau đây về mã di truyền là không đúng ?
|
|
A -
|
Bốn loại nucleôtit tạo ra 64 bộ ba khác nhau về thành phần, trật tự sắp xếp.
|
|
B -
|
Mã di truyền là bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau mã hoá 1 axit amin.
|
|
C -
|
Mã hoá di truyền có tính chất thoái hoá nghĩa là một axit amin có nhiều codon mã hóa.
|
|
D -
|
Trình tự của các bô ba trên 2 mạch của gen quy định trình tự của các axit amin.
|
6-
|
Các mã bộ ba nào dưới đây là mã bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp
protêin ?
|
|
A -
|
AUA,AUG,UGA.
|
|
B -
|
UAA,AUG,UGA.
|
|
C -
|
UAA,UAG,UGA.
|
|
D -
|
AAU,GAU,UGA
|
7-
|
Enzym có tác dụng chủ đạo trong phiên mã là
|
|
A -
|
ADN polymeraza.
|
|
B -
|
ARN polymeraza.
|
|
C -
|
ARN primaza.
|
|
D -
|
ADN ligaza.
|
8-
|
Điểm khác biệt của quá trình phiên mã ở Eucaryote so với prokaryote là
|
|
A -
|
diễn ra theo một chiều 3 => 5 trên mạch khuôn ADN do men ARN polymeraza.
|
|
B -
|
mở xoắn cục bộ vùng ADN chứa gen phiên mã, nguyên liệu là ribonuclêôtit triphốtphát.
|
|
C -
|
sợi ARN kéo dài theo chiều 5 => 3, được tổng hợp theo nguyên lý bổ sung mạch khuôn.
|
|
D -
|
sau khi tổng hợp cần phải có quá trình hoàn thiện các m ARN thông tin.
|
9-
|
Đặc điểm nào không phải là biểu hiện về cấu trúc và chức năng của gen?
|
|
A -
|
Gen cấu trúc thông tin cần thiết cho protêin cấu trúc và protêin enzym.
|
|
B -
|
Gen thông tin cần thiết cho tổng hợp các loại ARN ribôxôm (rARN) và (tARN).
|
|
C -
|
Gen thể hiện các tính chất điều hoà là các promotor và operator.
|
|
D -
|
Gen có vai trò xúc tác kiểu biến đổi hoá học trong mọi cơ thể sống.
|
10-
|
Ở prokaryote, orperon được biểu hiện chính xác là
|
|
A -
|
các gen tổ chức thành đơn vị chức năng, điều hoà trong một quá trình chuyển hoá.
|
|
B -
|
biểu hiện của nhóm gen điều khiển bằng mối tương tác protein điều hoà ba gen chỉ huy.
|
|
C -
|
cột nhóm gen cùng hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể.
|
|
D -
|
một nhóm gen trong đó có gen điều hoà, vùng khởi động, gen chỉ huy và gen cấu trúc.
|