Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 73
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:26:49 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do
  A - 
liên kết phốtpho đieste.
  B - 
liên kết hyđrô.
  C - 
cấu trúc xoắn kép.
  D - 
dễ biến tính.
2-
Ngày nay, các nhà Di truyền học chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc
  A - 
bảo toàn.
  B - 
bán bảo toàn.
  C - 
không gián đoạn.
  D - 
gián đoạn.
3-
Trong tái bản ADN, một sợi được tổng hợp liên tục, còn sợi kia thành từng đoạn là do
  A - 
ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 3’----> 5’.
  B - 
hai mạch ADN xoắn kép đi theo hướng ngược chiều nhau.
  C - 
các enzyme tháo xoắn ADN di chuyển theo hai hướng.
  D - 
một mạch không được xúc tác của enzyme ADN polymerase.
4-
Ở sinh vật prokaryote, trong quá trình tái bản ADN, chức năng enzym ADN polymerase là
  A - 
tổng hợp sợi mới.
  B - 
cắt bỏ đoạn mồi, tổng hợp bổ sung.
  C - 
mở chuỗi xoắn bẻ gãy liên kết hyđrô.
  D - 
giữ sợi đơn không xoắn lại.
5-
Nội dung nào sau đây về mã di truyền là không đúng ?
  A - 
Bốn loại nucleôtit tạo ra 64 bộ ba khác nhau về thành phần, trật tự sắp xếp.
  B - 
Mã di truyền là bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau mã hoá 1 axit amin.
  C - 
Mã hoá di truyền có tính chất thoái hoá nghĩa là một axit amin có nhiều codon mã hóa.
  D - 
Trình tự của các bô ba trên 2 mạch của gen quy định trình tự của các axit amin.
6-
Các mã bộ ba nào dưới đây là mã bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp protêin ?
  A - 
AUA,AUG,UGA.
  B - 
UAA,AUG,UGA.
  C - 
UAA,UAG,UGA.
  D - 
AAU,GAU,UGA
7-
Enzym có tác dụng chủ đạo trong phiên mã là
  A - 
ADN polymeraza.
  B - 
ARN polymeraza.
  C - 
ARN primaza.
  D - 
ADN ligaza.
8-
Điểm khác biệt của quá trình phiên mã ở Eucaryote so với prokaryote là
  A - 
diễn ra theo một chiều 3’ => 5’ trên mạch khuôn ADN do men ARN polymeraza.
  B - 
mở xoắn cục bộ vùng ADN chứa gen phiên mã, nguyên liệu là ribonuclêôtit triphốtphát.
  C - 
sợi ARN kéo dài theo chiều 5’ => 3’, được tổng hợp theo nguyên lý bổ sung mạch khuôn.
  D - 
sau khi tổng hợp cần phải có quá trình hoàn thiện các m ARN thông tin.
9-
Đặc điểm nào không phải là biểu hiện về cấu trúc và chức năng của gen?
  A - 
Gen cấu trúc thông tin cần thiết cho protêin cấu trúc và protêin enzym.
  B - 
Gen thông tin cần thiết cho tổng hợp các loại ARN ribôxôm (rARN) và (tARN).
  C - 
Gen thể hiện các tính chất điều hoà là các promotor và operator.
  D - 
Gen có vai trò xúc tác kiểu biến đổi hoá học trong mọi cơ thể sống.
10-
Ở prokaryote, orperon được biểu hiện chính xác là
  A - 
các gen tổ chức thành đơn vị chức năng, điều hoà trong một quá trình chuyển hoá.
  B - 
biểu hiện của nhóm gen điều khiển bằng mối tương tác protein điều hoà ba gen chỉ huy.
  C - 
cột nhóm gen cùng hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể.
  D - 
một nhóm gen trong đó có gen điều hoà, vùng khởi động, gen chỉ huy và gen cấu trúc.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 40
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 30
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 110
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 69
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 44
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 116
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 112
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 68
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 72
Enzim Và Vai Trò Của Enzim - 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 56
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 21
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters