1-
|
Xét 1 cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen là AB/ab. Trong trường hợp giảm phân bình thường thì có thể cho ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
|
|
A -
|
1 loại
|
|
B -
|
2 loại.
|
|
C -
|
4 loại.
|
|
D -
|
8 loại.
|
2-
|
Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 2 là
|
|
A -
|
36
|
|
B -
|
18
|
|
C -
|
9
|
|
D -
|
0
|
3-
|
Cấu trúc làm cho protein tuy đa dạng nhưng rất đặc thù là cấu trúc
|
|
A -
|
đại phân tử.
|
|
B -
|
xoắn trong không gian.
|
|
C -
|
theo nguyên tắc đa phân.
|
|
D -
|
theo nguyên tắc bổ sung.
|
4-
|
Alen liên kết rất gần là
|
|
A -
|
dãy alen được sắp xếp cùng locut không tái tổ hợp được với nhau.
|
|
B -
|
những trạng thái khác nhau của cùng một gen.
|
|
C -
|
alen khác biệt nhưng cùng liên quan đến một tính trạng.
|
|
D -
|
nhưng đơn vị dưới gen.
|
5-
|
Hiện tượng dung hợp tâm là
|
|
A -
|
là hiện tượng đa bội giả do các đoạn NST bị đứt.
|
|
B -
|
NST mất tính đặc trưng dính nhau thành NST hoàn chỉnh.
|
|
C -
|
dung hợp tâm từ những NST nhỏ thành NST lớn.
|
|
D -
|
hiện tượng nhiều NST tạo thành vòng khi giảm phân.
|
6-
|
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
|
|
A -
|
ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
|
|
B -
|
ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
|
|
C -
|
ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
|
|
D -
|
ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
|
7-
|
Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến
|
|
A -
|
xôma.
|
|
B -
|
lặn.
|
|
C -
|
giao tử.
|
|
D -
|
tiền phôi.
|
8-
|
pH phù hợp nhất đối với enzim Pepsin là:
|
|
A -
|
1,5 - 2,0
|
|
B -
|
4 - 4,5
|
|
C -
|
7,0 - 8,0
|
|
D -
|
11 - 12
|
9-
|
Dạng đột biến gen gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc chuỗi pôlipeptit do gen đó điều khiển tổng hợp là
|
|
A -
|
đột biến mất một cặp nuclêôtit.
|
|
B -
|
đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
|
|
C -
|
đột biến đảo vị trí hai cặp nuclêôtit.
|
|
D -
|
không xác định được.
|
10-
|
Cơ chế xuất hiện dạng đột biến thêm 1 cặp nu là do tác nhân gây đột biến đã
|
|
A -
|
cung cấp năng lượng để đưa vào phân tử ADN 1 cặp nu.
|
|
B -
|
xen vào giữa các nu kế cận, tạo sự bắt cặp nhầm.
|
|
C -
|
tác động vào hệ thống enzim tổng hợp ADN gây thừa các nu.
|
|
D -
|
chèn acridin vào sợi khuôn, tạo khoảng cách xen thêm nu.
|