Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 7   ||  Toán    Vật Lý    Tiếng Anh    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:36:19 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị cho tổng bình phương của x và y?
  A - 
x2 + y2
  B - 
x + y2
  C - 
x2 + y
  D - 
(x + y)2
2-
Giá trị của biểu thức x2y + xy2 tại x = −3; y = −2 là:
  A - 
30
  B - 
−30
  C - 
11
  D - 
−11
3-
Đơn thức xy(−2x2y)2z viết dưới dạng thu gọn là:
  A - 
−4x3y2z
  B - 
−2x5y3z
  C - 
4x5y3z
  D - 
4x3y2z
4-
Câu nào sau đây sai?
(1) 5xy2 là hai đơn thức đồng dạng.
(2) Số 0 được gọi là đa thức bậc 0.
(3) Nếu P(a) = 0, ta nói a là nghiệm của đa thức P(x).
  A - 
(1)
  B - 
(2)
  C - 
(3)
  D - 
Không có câu nào sai
5-
Cho đa thức P(x) = x3 − x. giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức trên?
  A - 
x = 0
  B - 
x = 1
  C - 
x = −1
  D - 
Cả ba giá trị trên
6-
Câu nào sau đây đúng?
(1) là đơn thức có hệ số
(2) Bậc của đa thức x3 − x2y2 + y3 là 3
(3) Hai đơn thức −3x2y và đồng dạng
(4) Đa thức 3x − 1 có nghiệm là 3
  A - 
(1)
  B - 
(1) và (2)
  C - 
(1), (2) và (3)
  D - 
Cả ba câu đều đúng
7-
Cho hai đa thức:
P(x) = x3 + x2 − 2x +3
Q(x) = −x3 + 2x2 +x − 3
Giá trị của đa thức P(x) + Q(x) tại x = −1 là:
  A - 
−2
  B - 
4
  C - 
2
  D - 
−4
8-
Các đa thức sau:
P(x) = x2 − x3 + x4
Q(x) = −2x2 + x3 − x4 + 1
R(x) = −x3 + x2 + 2x4
P(x) + R(x) là đa thức:
  A - 
3x4
  B - 
3x4 + 2x2
  C - 
3x4 − 2x3 + 2x2
  D - 
−2x3 + 2x2
9-
Các đa thức sau:
P(x) = x2 − x3 + x4
Q(x) = −2x2 + x3 − x4 + 1
R(x) = −x3 + x2 + 2x4
P(x) − Q(x) + R(x) là đa thức:
  A - 
4x4 − 1
  B - 
3x4 + x3 − 1
  C - 
3x4 − 3x3 − 1
  D - 
4x4 − 3x3 + 4x2 − 1
10-
Các đa thức sau:
P(x) = x2 − x3 + x4
Q(x) = −2x2 + x3 − x4 + 1
R(x) = −x3 + x2 + 2x4
Giá trị của đa thức P(x) + Q(x) tại x = 0 là:
  A - 
0
  B - 
1
  C - 
−1
  D - 
Một kết quả khác
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 16
Hàm số, mặt phẳng tọa độ
Tỉ lệ thức
Lũy thừa của số hữu tỉ
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Tập hợp số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 15
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 12
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 11
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 09
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 10
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 01
Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
Đề Xuất
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Tam giác - Bài 16
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 13
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 07
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 06
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 03
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 01
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 05
Tam giác - Bài 08
Đa thức
Tam giác - Bài 14
Lũy thừa của số hữu tỉ
Tam giác - Bài 06
Biểu Thức Đại Số - Bài 06
Biểu Thức Đại Số - Bài 03
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 04
Biểu Thức Đại Số - Bài 02
Tam giác - Bài 01
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters