Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường tròn - Bài 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:00:09 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một hình vuông ngoại tiếp đường tròn có diện tích là 16m2, tính độ dài đường tròn (kết quả làm tròn đến 1cm).
  A - 
1250 cm
  B - 
1255 cm
  C - 
1257 cm
  D - 
1259 cm
2-
Cho đường tròn (O); A ∈ (O). (I) là đường tròn tiếp xúc với (O) và tiếp xúc với OA tại trung điểm của OA. Tỉ số diện tích của hình tròn (I) và diện tích của hình tròn (O) bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho phần tư hình tròn AOB (OA = OB = R). Đường tròn tâm A, bán kính R, cắt cung AB tại C. (I) là đường tròn tiếp xúc với cung AB, cung OC và đoạn OB lần lượt tại D, E, F. Chu vi của đường tròn (I) là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, . Tính chu vi của hình (H) hạn định bởi ba nửa đường tròn đường kính BC, CA, AB.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Cho đường tròn (O; OA) và đường tròn (O') có đường kính OA, OB là 1 bán kính của (O), OB cắt (O') tại C. So sánh chiều dài hai cung AB và AC.
  A - 
Cung AB bằng cung AC
  B - 
Cung AB lớn hơn cung AC
  C - 
Cung AB nhỏ hơn cung AC
  D - 
Không thể so sánh
6-
Tính cạnh của đa giác đều 12 cạnh nội tiếp, theo bán kính R của đường tròn ngoại tiếp đa giác.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Biết AB là cạnh của hình vuông nội tiếp, BC là cạnh tam giác đều nội tiếp, tâm O ở bên trong tam giác. Tính các góc của tam giác.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Cho hình vuông có cạnh bằng 4 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi I1, I2, I3, I4 lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác BCD, CDAM DABM ABC. Kết luận nào sau đây đúng?
  A - 
I1I2I3I4 là hình vuông
  B - 
I1I2I3I4 là hình bình hành
  C - 
I1I2I3I4 là hình thang
  D - 
I1I2I3I4 là hình chữ nhật
10-
Cho hai đường kính AB và CD vuông góc. Trên cung BC lấy điểm E sao cho BE bằng bán kính đường tròn. Tiếp tuyến tại E cắt đường thẳng AC tại K. Tính góc .
  A - 
900
  B - 
1000
  C - 
1050
  D - 
1100
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Đường Tròn - Bài 25
Đường Tròn - Bài 59
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 12
Đường Tròn - Bài 76
Đường tròn - Bài 09
Căn số - Bài 22
Đường Tròn - Bài 55
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 24
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 19
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 03
Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn - Bài 32
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 26
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 01
Đường Tròn - Bài 64
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 10
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 06
Đường Tròn - Bài 41
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 10
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters