Cho phần tư hình tròn AOB (OA = OB = R). Đường tròn tâm A, bán kính R, cắt cung AB tại C. (I) là đường tròn tiếp xúc với cung AB, cung OC và đoạn OB lần lượt tại D, E, F. Chu vi của đường tròn (I) là:
A -
B -
C -
D -
4-
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, . Tính chu vi của hình (H) hạn định bởi ba nửa đường tròn đường kính BC, CA, AB.
A -
B -
C -
D -
5-
Cho đường tròn (O; OA) và đường tròn (O') có đường kính OA, OB là 1 bán kính của (O), OB cắt (O') tại C. So sánh chiều dài hai cung AB và AC.
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Biết AB là cạnh của hình vuông nội tiếp, BC là cạnh tam giác đều nội tiếp, tâm O ở bên trong tam giác. Tính các góc của tam giác.
A -
B -
C -
D -
8-
Cho hình vuông có cạnh bằng 4 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
A -
B -
C -
D -
9-
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi I1, I2, I3, I4 lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác BCD, CDAM DABM ABC. Kết luận nào sau đây đúng?
A -
I1I2I3I4 là hình vuông
B -
I1I2I3I4 là hình bình hành
C -
I1I2I3I4 là hình thang
D -
I1I2I3I4 là hình chữ nhật
10-
Cho hai đường kính AB và CD vuông góc. Trên cung BC lấy điểm E sao cho BE bằng bán kính đường tròn. Tiếp tuyến tại E cắt đường thẳng AC tại K. Tính góc .