Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây không đúng?
A -
Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
B -
Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
C -
Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
D -
Điện áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
2-
Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = Uocosωt (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cosφ . Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó?
A -
B -
C -
D -
3-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 là 1,2 mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2,4 m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm . Tại M cách vân trung tâm 2,5 mm có mấy bức xạ cho vân tối:
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
4-
là chất phóng xạ β+ . Sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu:
A -
12,5%.
B -
33,3%.
C -
66,67%.
D -
87,5%.
5-
Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75 μm . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được:
A -
5 vân sáng.
B -
3 vân sáng.
C -
7 vân sáng.
D -
9 vân sáng.
6-
Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam
là:
A -
7,826.1022.
B -
9,826.1022.
C -
8,826.1022.
D -
6,826.1022.
7-
Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết:
A -
Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo > m thì ta phải tốn năng lượng
E = ( mo - m)c2 để thắng lực hạt nhân
B -
Hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng bền vững
C -
Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng
D -
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững
8-
Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng:
A -
0,5346 μm .
B -
0,7780 μm .
C -
0,1027 μm .
D -
0,3890 μm .
9-
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100πt (V). Biết R = 50 Ω,
, H . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với điện trở R một điện trở R bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A -
R = 50 Ω, ghép nối tiếp.
B -
R = 100 Ω, ghép nối tiếp.
C -
R = 50 Ω, ghép song song.
D -
R = 100 Ω, ghép song song.
10-
Ðặt vào hai đầu đọan mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có
H. Ðể hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
A -
100 Ω.
B -
150 Ω.
C -
125 Ω.
D -
75 Ω.
11-
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = .cos(100πt −
)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A -
B -
C -
D -
12-
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 7 mm có bao nhiêu vân sáng.
A -
5 vân
B -
7 vân
C -
6 vân
D -
9 vân
13-
Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A -
Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
B -
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
C -
Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D -
Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
14-
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt +
). Tính quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 (s) kể từ thời điểm vật bắt đầu dao động.
A -
4 cm
B -
4 cm
C -
6 cm
D -
Đáp số khác
15-
Một mạch LC có thể thu được sóng điện từ với bước sóng λ . Muốn mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
thì phải mắc thêm với tụ C một tụ C'. Hỏi tụ C' phải mắc như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A -
C' mắc song song với C và
B -
C' mắc nối tiếp với C và C' = 3C
C -
C' mắc nối tiếp với C và
D -
C' mắc song song với C và C' = 3C
16-
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện
và một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau góc . Giá trị của r bằng bao nhiêu?
A -
Ω
B -
50 Ω
C -
100 Ω
D -
50 Ω
17-
Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
A -
Vuông pha
B -
Ngược pha
C -
Cùng pha
D -
Lệch pha góc
18-
Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45o so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A -
25 Ω và 0,159 H.
B -
25 Ω và 0,25 H.
C -
10 Ω và 0,159 H.
D -
10 Ω và 0,25 H.
19-
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy
. Khi thay đổi R thì:
A -
Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
B -
Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C -
Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D -
Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
20-
Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A -
Bị lệch trong điện trường và trong từ trường
B -
Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
C -
Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37o C phát ra tia hồng ngoại
D -
Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại