Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:39:00 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V:
  A - 
83,3μF
  B - 
1833 μF
  C - 
833nF
  D - 
833pF
2-
Năng lượng của tụ điện tồn tại:
  A - 
Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ
  B - 
Ở hai mặt của bản tích điện dương
  C - 
Ở hai mặt của bản tích điện âm
  D - 
Ở các điện tích tồn tại trên hai bản tụ
3-
Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị:
  A - 
36pF
  B - 
12pF
  C - 
4pF
  D - 
Còn phụ thuộc vào điện
4-
Một tụ điện có điện dung 20 μF mắc vào hiệu điện thế của nguồn một chiều thì điện tích của tụ bằng 80μC. Biết hai bản tụ cách nhau 0,8cm. Điện trường giữa hai bản tụ có độ lớn:
  A - 
10-4V/m
  B - 
500V/m
  C - 
0,16V/m
  D - 
5V/m
5-
Khi đặt tụ điện có điện dung 2 μF dưới hiệu điện thế 5000V thì công thực hiện để tích điện cho tụ điện bằng:
  A - 
2,5J
  B - 
5J
  C - 
25J
  D - 
50J
6-
Với một tụ điện xác định có điện dung C không đổi, để tăng năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện lên gấp 4 lần ta có thể làm cách nào sau đây:
  A - 
Tăng điện tích của tụ lên 8 lần, giảm hiệu điện thế đi 2 lần
  B - 
Tăng hiệu điện thế 8 lần và giảm điện tích tụ đi 2 lần
  C - 
Tăng hiệu điện thế lên 2 lần
  D - 
Tăng điện tích của tụ lên 4 lần
7-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
  B - 
Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
  C - 
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  D - 
Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.
8-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
  B - 
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
  C - 
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
  D - 
Sau khi nạp, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
9-
Một tụ điện có điện dung C = 6 (µF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
  A - 
3.104 (J).
  B - 
30 (kJ).
  C - 
30 (mJ).
  D - 
0,3 (mJ).
10-
Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
  A - 
Không thay đổi.
  B - 
Tăng lên ε lần.
  C - 
Giảm đi ε ần.
  D - 
Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 51
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 75
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters