Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:36:55 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
  A - 
1:3
  B - 
2:1
  C - 
3:1
  D - 
1:2
2-
Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
  A - 
Cu
  B - 
Fe
  C - 
Mg
  D - 
Zn
3-
Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng (Mg = 24; H = 1; C = 12; O =16)
  A - 
15,38 %
  B - 
30,76 %
  C - 
46,15 %
  D - 
61,54 %
4-
Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
  A - 
2,24 lít
  B - 
5,04 lít
  C - 
3,36 lít
  D - 
10,08 lít
5-
Dãy gồm 2 cặp chất không phản ứng với nhau là
  A - 
Ba(NO3)2 và NaOH ; CuSO4 và NaCl
  B - 
CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH.
  C - 
CuSO4 và Na2CO3 ; BaCl2 và CuSO4
  D - 
AgNO3 và BaCl2 ; AgNO3 và HCl.
6-
Nhận xét nào dưới đây không đúng cho các nguyên tố O, S, Se và Te ?
  A - 
Tính phi kim của các nguyên tố này giảm dần từ O đến Te.
  B - 
Nguyên tử của các nguyên tố này đều có cấu hình electron hóa trị là ns2np4.
  C - 
Trong hợp chất, các nguyên tố này đều có mức oxi hóa đặc trưng là -2, +2, +4 và +6.
  D - 
Các nguyên tố này có tính phi kim yếu hơn tính phi kim của nguyên tố halogen cùng chu kì.
7-
Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
  A - 
Na2SO3
  B - 
NaHSO3
  C - 
Na2SO3 và NaHSO3
  D - 
NaHSO3 và NaOH
8-
Cho hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 tan trong 200 ml dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Nồng độ mol ban đầu dung dịch HCl là (Ca = 40; Ba = 137; C = 12; O = 16; H = 1; Cl =35,5)
  A - 
0,25 M
  B - 
2,0 M
  C - 
1,0M
  D - 
0,5M
9-
Thổi SO2 vào 500 ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Nồng độ dung dịch Br2 ban đầu là
  A - 
0,020 M
  B - 
0,005 M
  C - 
0,010 M
  D - 
0,025 M
10-
Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là
  A - 
AgNO3
  B - 
Cu(NO3)2.
  C - 
Ba(NO3)2
  D - 
Ba(OH)2
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 06
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Halogen - Đề 01
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 22
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 11
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 07
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 07
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 21
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 09
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 15
Obitan Nguyên tử - Bài 01
Lớp và phân lớp Electron - Bài 03
Liên Kết Hóa Học - Đề 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 10
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters