1-
|
Di truyền độc lập
|
|
A -
|
Tạo ra các biến dị tổ hợp, có ý nghĩa trong chọn giống.
|
|
B -
|
Dùng dòng thuần tạo ra F1 có năng suất cao, phẩm chất tốt.
|
|
C -
|
Dùng dòng thuần tạo ra các giống ổn định về kiểu gen có năng suất cao.
|
2-
|
NST thường
|
|
A -
|
Chỉ mang gen qui định tính trạng thường của cơ thể.
|
|
B -
|
Luôn luôn tồn tại thành cặp tương đồng.
|
|
C -
|
Thường tồn tại với một số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng bội.
|
|
D -
|
Tất cả a, b, c đều đúng
|
3-
|
NST giới tính
|
|
A -
|
Chủ yếu mang gen qui định giới tính của cơ thể.
|
|
B -
|
Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.
|
|
C -
|
Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY).
|
|
D -
|
Tất cả a, b, c đều đúng
|
4-
|
Bệnh Đao
|
|
A -
|
Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
|
|
B -
|
Bị câm và điếc từ khi mới sinh.
|
|
C -
|
Bé lùn, cổ rụt, má phệ, si đần …
|
|
D -
|
Ở nữ, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
|
5-
|
Bệnh Tơcnơ
|
|
A -
|
Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
|
|
B -
|
Bị câm và điếc từ khi mới sinh.
|
|
C -
|
Bé lùn, cổ rụt, má phệ, si đần …
|
|
D -
|
Ở nữ, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
|
6-
|
Bệnh bạch tạng
|
|
A -
|
Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
|
|
B -
|
Bị câm và điếc từ khi mới sinh.
|
|
C -
|
Bé lùn, cổ rụt, má phệ, si đần …
|
|
D -
|
Ở nữ, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
|
7-
|
Bệnh câm điếc bẩm sinh
|
|
A -
|
Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
|
|
B -
|
Bị câm và điếc từ khi mới sinh.
|
|
C -
|
Bé lùn, cổ rụt, má phệ, si đần …
|
|
D -
|
Ở nữ, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
|
8-
|
Chú thích sau đây sử dụng từ Câu 08 đến Câu 10: Sắp xếp môi trường sống của các sinh vật tương ứng với mỗi sinh vật: Con bò
|
|
A -
|
Nước.
|
|
B -
|
Trên mặt đất và không khí.
|
|
C -
|
Trong đất.
|
|
D -
|
Sinh vật.
|
9-
|
Cá mè
|
|
A -
|
Nước.
|
|
B -
|
Trên mặt đất và không khí.
|
|
C -
|
Trong đất.
|
|
D -
|
Sinh vật.
|
10-
|
Sâu rau
|
|
A -
|
Nước.
|
|
B -
|
Trên mặt đất và không khí.
|
|
C -
|
Trong đất.
|
|
D -
|
Sinh vật.
|