Điền các từ (tương phản, tỉ lệ, thuần chủng, phân li) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Khi lai hai bố mẹ . . . . (1). . . . khác nhau về một cặp tính trạng . . . . (2) . . . . thì F1 đồng tính về tính
trạngcủa bố hoặc mẹ, còn F2 có sự . . . . (3) . . . . tính trạng theo . . . . (4) . . . . trung bình 3 trội:1lặn
A -
(1) - tương phản; (2) - thuần chủng; (3) - phân li; (4) - tỉ lệ
B -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - phân li; (4) - tỉ lệ
C -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
D -
(1) - phân li ; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - thuần chủng
2-
Điền các từ (kiểu hình, tính trạng, tổ hợp, độc lập) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Chính sự phân li . . . . (1) . . . . của các cặp tính trạng đã đưa đến sự . . . . (2) . . . . lại các . . . .(3) . . . .
của P làm xuất hiện các . . . . (4) . . . . khác P được gọi là biến dị tổ hợp
A -
(1) – tổ hợp; (2) - độc lập; (3) – kiểu hình ; (4) – tính trạng.
B -
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – kiểu hình ; (4) – tính trạng.
C -
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – tính trạng; (4) – kiểu hình.
Điền các từ (giao tử, ổn định, lưỡng bội, nguyên phân) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Nhờ giảm phân . . . . (1) . . . . được tạo thành mang bộ NST đơn bội và nhờ sự kết hợp giữa giao tử
đực và giao tử cái, bộ NST . . . .(2) . . . . được phục hồi. Như vậy, thông qua quá trình . . . .(3) . . . .
giảm phân và thụ tinh, bộ NST đặc trưng cho loài được duy trì . . . .(4) . . . . qua các thế hệ.
A -
(1) – giao tử; (2) – lưỡng bội; (3) – nguyên phân ; (4) – ổn định
B -
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – tính trạng; (4) – kiểu hình.
C -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
Điền các từ (môi trường, các nuclêôtit, nguyên tắc bổ sung, với X) vào các chỗ trống cho
thích hợp:
Trong quá trình tổng hợp ARN, sự liên kết giữa . . . .(1) . . . . trên mạch khuôn với các nuclêôtit tự
do trong . . . .(2) . . . . nội bào diễn ra theo . . . .(3) . . . ., trong đó A liên kết với U, T liên kết với A,
G liên kết . . . .(4). . . . và X liên kết với G.
A -
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – tính trạng; (4) – kiểu hình.
B -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
(1) – các nuclêôtit; (2) – môi trường; (3) – nguyên tắc bổ sung; (4) – với X
5-
Điền các từ (kiểu gen, qui định, giới hạn, môi trường) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Mức phản ứng là . . . .(1). . . . thường biến của một . . . .(2). . . . trước . . . .(3). . . . khác nhau. Mức
phản ứng do kiểu gen . . . .(4). . . . kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A -
(1) – giới hạn; (2) – kiểu gen; (3) – môi trường; (4) – qui định
B -
(1) – giới hạn; (2) – môi trường; (3) – kiểu gen; (4) – qui định
C -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
D -
(1) – các nuclêôtit; (2) – môi trường; (3) – nguyên tắc bổ sung; (4) – với X
6-
Điền các từ (số lượng, đồng sinh, kiểu gen, môi trường) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Nghiên cứu trẻ . . . .(1). . . . giúp người ta hiểu rõ vai trò của . . . .(2). . . . và vai trò của . . . .(3). . . .
đối với sự hình thành tính trạng, sự ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với tính trạng . . . (4). ..
và tính trạng chất lượng.
A -
(1) – số lượng; (2) – kiểu gen; (3) – môi trường; (4) – đồng sinh.
B -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
C -
(1) – giới hạn; (2) – môi trường; (3) – kiểu gen; (4) – qui định
D -
(1) – đồng sinh; (2) – kiểu gen; (3) – môi trường; (4) – số lượng
7-
Điền các từ (sử dụng, lai kinh tế, ưu thế lai, khác dòng) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Để tạo được . . . .(1). . . . ở cây trồng, ,người ta chủ yếu dùng phương pháp lai . . . .(2). . . . còn trong
chăn nuôi thường dùng . . . .(3). . . . để . . . .(4). . . . ưu thế lai.
A -
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
B -
(1) – ưu thế lai ; (2) – lai kinh tế; (3) – khác dòng; (4) – sử dụng
C -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
D -
(1) – giới hạn; (2) – môi trường; (3) – kiểu gen; (4) – qui định
8-
Điền các từ (dấu hiêu riêng, nguồn thức ăn, nhóm tuổi, theo mùa) vào các chỗ trống cho
thích hợp:
Quần thể mang những . . . .(1). . . . về tỉ lệ giới tính, thành phần . . . .(2). . . . , mật độ cá thể… Số
lượng cá thể trong quần thể biến động . . . . (3) . . . . , theo năm, phụ thuộc vào . . . .(4). . . . nơi ở và
các điều kiện sống trong môi trường.
A -
(1) – dấu hiệu riêng; (2) – nhóm tuổi; (3) – theo mùa; (4) – nguồn thức ăn
B -
(1) – theo mùa; (2) – nguồn thức ăn; (3) – dấu hiệu riêng; (4) –nhóm tuổi.
C -
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
D -
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
9-
Điền các từ (hậu quả xấu, lớn nhất, thoái hoá đất, thảm thực vật) vào các chỗ trống cho
thích hợp:
Tác động . . . .(1). . . . của con người tới môi trường tự nhiên là phá huỷ . . . .(2). . . . từ đó gây ra
nhiều . . . .(3). . . . như xói mòn và . . . .(4). . . . , ô nhiễm môi trường, hạn hán, lụt lội, lũ quét…
A -
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
B -
(1) – theo mùa; (2) – nguồn thức ăn; (3) – dấu hiệu riêng; (4) –nhóm tuổi.
C -
(1) – lớn nhất; (2) – thảm thực vật; (3) – hậu quả xấu; (4) – thoái hoá đất
D -
(1) – dấu hiệu riêng; (2) – nhóm tuổi; (3) – theo mùa; (4) – nguồn thức ăn
10-
Điền các từ (các khí độc, thuốc bảo vệ, chất phóng xạ, gây ô nhiễm) vào các chỗ trống
cho thích hợp:
Có nhiều tác nhân . . . .(1). . . . môi trường: Ô nhiễm do thải . . . .(2). . . . vào bầu khí quyển, ô
nhiễm do . . . .(3). . . . thực vật và hoá chất độc, ô nhiễm do các . . . .(4). . . . và rắn, ô nhiễm do tác
nhân sinh học…
A -
(1) – dấu hiệu riêng; (2) – nhóm tuổi; (3) – theo mùa; (4) – nguồn thức ăn
B -
(1) – lớn nhất; (2) – thảm thực vật; (3) – hậu quả xấu; (4) – thoái hoá đất
C -
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
D -
(1) – gây ô nhiễm; (2) – các khí độc; (3) – thuốc bảo vệ; (4) – chất phóng xạ