Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 19
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:00:02 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Điền các từ (tương phản, tỉ lệ, thuần chủng, phân li) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Khi lai hai bố mẹ . . . . (1). . . . khác nhau về một cặp tính trạng . . . . (2) . . . . thì F1 đồng tính về tính trạngcủa bố hoặc mẹ, còn F2 có sự . . . . (3) . . . . tính trạng theo . . . . (4) . . . . trung bình 3 trội:1lặn
  A - 
(1) - tương phản; (2) - thuần chủng; (3) - phân li; (4) - tỉ lệ
  B - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - phân li; (4) - tỉ lệ
  C - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
  D - 
(1) - phân li ; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - thuần chủng
2-
Điền các từ (kiểu hình, tính trạng, tổ hợp, độc lập) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Chính sự phân li . . . . (1) . . . . của các cặp tính trạng đã đưa đến sự . . . . (2) . . . . lại các . . . .(3) . . . . của P làm xuất hiện các . . . . (4) . . . . khác P được gọi là biến dị tổ hợp
  A - 
(1) – tổ hợp; (2) - độc lập; (3) – kiểu hình ; (4) – tính trạng.
  B - 
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – kiểu hình ; (4) – tính trạng.
  C - 
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – tính trạng; (4) – kiểu hình.
  D - 
(1) –tính trạng; (2) - tổ hợp; (3) – độc lập; (4) – kiểu hình.
3-
Điền các từ (giao tử, ổn định, lưỡng bội, nguyên phân) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Nhờ giảm phân . . . . (1) . . . . được tạo thành mang bộ NST đơn bội và nhờ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, bộ NST . . . .(2) . . . . được phục hồi. Như vậy, thông qua quá trình . . . .(3) . . . . giảm phân và thụ tinh, bộ NST đặc trưng cho loài được duy trì . . . .(4) . . . . qua các thế hệ.
  A - 
(1) – giao tử; (2) – lưỡng bội; (3) – nguyên phân ; (4) – ổn định
  B - 
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – tính trạng; (4) – kiểu hình.
  C - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
  D - 
(1) –tính trạng; (2) - tổ hợp; (3) – độc lập; (4) – kiểu hình.
4-
Điền các từ (môi trường, các nuclêôtit, nguyên tắc bổ sung, với X) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Trong quá trình tổng hợp ARN, sự liên kết giữa . . . .(1) . . . . trên mạch khuôn với các nuclêôtit tự do trong . . . .(2) . . . . nội bào diễn ra theo . . . .(3) . . . ., trong đó A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết . . . .(4). . . . và X liên kết với G.
  A - 
(1) – độc lập; (2) - tổ hợp; (3) – tính trạng; (4) – kiểu hình.
  B - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
  C - 
(1) –tính trạng; (2) - tổ hợp; (3) – độc lập; (4) – kiểu hình.
  D - 
(1) – các nuclêôtit; (2) – môi trường; (3) – nguyên tắc bổ sung; (4) – với X
5-
Điền các từ (kiểu gen, qui định, giới hạn, môi trường) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Mức phản ứng là . . . .(1). . . . thường biến của một . . . .(2). . . . trước . . . .(3). . . . khác nhau. Mức phản ứng do kiểu gen . . . .(4). . . . kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
  A - 
(1) – giới hạn; (2) – kiểu gen; (3) – môi trường; (4) – qui định
  B - 
(1) – giới hạn; (2) – môi trường; (3) – kiểu gen; (4) – qui định
  C - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
  D - 
(1) – các nuclêôtit; (2) – môi trường; (3) – nguyên tắc bổ sung; (4) – với X
6-
Điền các từ (số lượng, đồng sinh, kiểu gen, môi trường) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Nghiên cứu trẻ . . . .(1). . . . giúp người ta hiểu rõ vai trò của . . . .(2). . . . và vai trò của . . . .(3). . . . đối với sự hình thành tính trạng, sự ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với tính trạng . . . (4). .. và tính trạng chất lượng.
  A - 
(1) – số lượng; (2) – kiểu gen; (3) – môi trường; (4) – đồng sinh.
  B - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
  C - 
(1) – giới hạn; (2) – môi trường; (3) – kiểu gen; (4) – qui định
  D - 
(1) – đồng sinh; (2) – kiểu gen; (3) – môi trường; (4) – số lượng
7-
Điền các từ (sử dụng, lai kinh tế, ưu thế lai, khác dòng) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Để tạo được . . . .(1). . . . ở cây trồng, ,người ta chủ yếu dùng phương pháp lai . . . .(2). . . . còn trong chăn nuôi thường dùng . . . .(3). . . . để . . . .(4). . . . ưu thế lai.
  A - 
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
  B - 
(1) – ưu thế lai ; (2) – lai kinh tế; (3) – khác dòng; (4) – sử dụng
  C - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
  D - 
(1) – giới hạn; (2) – môi trường; (3) – kiểu gen; (4) – qui định
8-
Điền các từ (dấu hiêu riêng, nguồn thức ăn, nhóm tuổi, theo mùa) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Quần thể mang những . . . .(1). . . . về tỉ lệ giới tính, thành phần . . . .(2). . . . , mật độ cá thể… Số lượng cá thể trong quần thể biến động . . . . (3) . . . . , theo năm, phụ thuộc vào . . . .(4). . . . nơi ở và các điều kiện sống trong môi trường.
  A - 
(1) – dấu hiệu riêng; (2) – nhóm tuổi; (3) – theo mùa; (4) – nguồn thức ăn
  B - 
(1) – theo mùa; (2) – nguồn thức ăn; (3) – dấu hiệu riêng; (4) –nhóm tuổi.
  C - 
(1) - thuần chủng; (2) - tương phản; (3) - tỉ lệ; (4) - phân li
  D - 
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
9-
Điền các từ (hậu quả xấu, lớn nhất, thoái hoá đất, thảm thực vật) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Tác động . . . .(1). . . . của con người tới môi trường tự nhiên là phá huỷ . . . .(2). . . . từ đó gây ra nhiều . . . .(3). . . . như xói mòn và . . . .(4). . . . , ô nhiễm môi trường, hạn hán, lụt lội, lũ quét…
  A - 
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
  B - 
(1) – theo mùa; (2) – nguồn thức ăn; (3) – dấu hiệu riêng; (4) –nhóm tuổi.
  C - 
(1) – lớn nhất; (2) – thảm thực vật; (3) – hậu quả xấu; (4) – thoái hoá đất
  D - 
(1) – dấu hiệu riêng; (2) – nhóm tuổi; (3) – theo mùa; (4) – nguồn thức ăn
10-
Điền các từ (các khí độc, thuốc bảo vệ, chất phóng xạ, gây ô nhiễm) vào các chỗ trống cho thích hợp:
Có nhiều tác nhân . . . .(1). . . . môi trường: Ô nhiễm do thải . . . .(2). . . . vào bầu khí quyển, ô nhiễm do . . . .(3). . . . thực vật và hoá chất độc, ô nhiễm do các . . . .(4). . . . và rắn, ô nhiễm do tác nhân sinh học…
  A - 
(1) – dấu hiệu riêng; (2) – nhóm tuổi; (3) – theo mùa; (4) – nguồn thức ăn
  B - 
(1) – lớn nhất; (2) – thảm thực vật; (3) – hậu quả xấu; (4) – thoái hoá đất
  C - 
(1) – ưu thế lai ; (2) – khác dòng; (3) – lai kinh tế; (4) – sử dụng
  D - 
(1) – gây ô nhiễm; (2) – các khí độc; (3) – thuốc bảo vệ; (4) – chất phóng xạ
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 20
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 12
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 19
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 18
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 16
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 14
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 13
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 17
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 10
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 07
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 09
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 08
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 11
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 06
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 06
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 10
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 16
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 19
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 20
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 05
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 08
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 09
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 11
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 07
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 14
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 13
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 17
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 12
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 - Đề 18
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters