1-
|
Hoạt động của virus có 4 giai đoạn:
|
|
A -
|
nằm im, lây nhiễm, tàn phá và tự hủy
|
|
B -
|
lây nhiễm, tấn công, hủy diệt và tự hủy
|
|
C -
|
nằm im, lây nhiễm, khởi sự và tàn phá
|
|
D -
|
lây nhiễm, khởi sự, tàn phát, kích họat lại
|
2-
|
Các dạng sau đây, dạng nào là là của virus
|
|
A -
|
sealth, cư trú bộ nhớ, macro, đa hình, file
|
|
B -
|
stealth, cư trú bộ nhớ, macro, lưỡng tính, file
|
|
C -
|
virus ký sinh, file, boot secctor, stealth, cư trú bộ nhớ, macro
|
|
D -
|
virus ký sinh, cư trú bộ nhớ, boot secctor, Stealth, đa hình, macro
|
3-
|
Virus Macro chỉ có khả năng tấn công vào các file
|
|
A -
|
MS.Exel, MX Word, MS.Outlook Mail
|
|
B -
|
MS.Exel, MX Word, MS.Power Point
|
|
C -
|
MS.Exel, MX Word,Yahoo Mail
|
|
D -
|
Tất cả các loại file
|
4-
|
Các giao thức bảo mật trên Internet như SSL, TLS và SSH hoạt động ở tầng nào trên mô hình OSI
|
|
A -
|
Tầng Network
|
|
B -
|
Tầng Transport
|
|
C -
|
Từ tầng Transport trở lên đến tầng 7
|
|
D -
|
Tầng Session
|
5-
|
Kỹ thuật tấn công phổ biến trên Web là
|
|
A -
|
Chiếm hữu phiên làm việc.
|
|
B -
|
Tràn bộ đệm.
|
|
C -
|
Từ chối dịch vụ (DoS)
|
|
D -
|
Chèn câu truy vấn SQL.
|
6-
|
Các lỗ hổng bảo mật trên hệ thống là do
|
|
A -
|
Dịch vụ cung cấp
|
|
B -
|
Bản thân hệ điều hành
|
|
C -
|
Con người tạo ra
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
7-
|
Cho biết câu nào đúng trong các câu sau
|
|
A -
|
Tất cả Firewall đều có chung thuộc tính là cho phép phân biệt hay đối xử khả năng từ chối hay truy nhập dựa vào địa chỉ nguồn
|
|
B -
|
Chức năng chính của Firewall là kiểm sóat luồng thông tin giữa mạng cần bảo vệ và Internet thông qua các chính sách truy nhập đã được thiết lập
|
|
C -
|
Hệ thống Firewall thường bao gồm cả phần cứng lẫn phần mềm
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
8-
|
Loại Firewall nào sau đây cho phép hoạt động ở lớp phiên ( session) của mô hình OSI
|
|
A -
|
Packet filtering firewall
|
|
B -
|
Circuit level firewall
|
|
C -
|
Application level firewall
|
|
D -
|
Stateful multilayer inspection firewall
|
9-
|
Những giao thức WAN nào có thể được định hình trên một kết nối tuần tự không đồng bộ
|
|
A -
|
PPP
|
|
B -
|
ATM
|
|
C -
|
HDLC
|
|
D -
|
Cả A và B.
|
10-
|
Khi thuê một giải pháp VPN, những loại tấn công nào bạn cần phải xét đến ?
|
|
A -
|
Denial of Service (DoS) attacks, Internet Viruses..
|
|
B -
|
Distributed Denial of Service (DDoS) attacks.
|
|
C -
|
Data confidentiality, IP Spoofing.
|
|
D -
|
Network mapping, Internet Viruses.
|