Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 28
1-
|
Cho đường thẳng (d): 7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M(1; -3), N(0; 4), P(8; 0), Q(1; 5), điểm nào xách xa đường thẳng (d) nhất.
|
|
A -
|
M
|
|
B -
|
N
|
|
C -
|
P
|
|
D -
|
Q
|
2-
|
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -7) và B(1; -7).
|
|
A -
|
x + y + 4 = 0
|
|
B -
|
x + y + 6 = 0
|
|
C -
|
y - 7 = 0
|
|
D -
|
y + 7 = 0
|
3-
|
Cho bốn điểm A(1; 2), B(4; 0), C(1; -3), D(7; -7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
|
|
A -
|
Song song
|
|
B -
|
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
|
|
C -
|
Trùng nhau
|
|
D -
|
Vuông góc với nhau
|
4-
|
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:
|
|
A -
|
(-3; 2)
|
|
B -
|
(1; 7)
|
|
C -
|
(2; -3)
|
|
D -
|
(5; 1)
|
5-
|
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau: 3x + 4y - 1 = 0 và (2m - 1)x + m2y + 1 = 0.
|
|
A -
|
Không có giá trị nào của m
|
|
B -
|
m = -1
|
|
C -
|
Mọi giá trị m
|
|
D -
|
m = 2
|
6-
|
Khoảng cách tứ điểm M(15; 1) tới đường thẳng là:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
7-
|
Cho tam giác ABC với A(1; 2), B(0; 3), C(4; ). Chiều cao của tam giác ứng với cạnh BC bằng:
|
|
A -
|
3
|
|
B -
|
0,2
|
|
C -
|
0,4
|
|
D -
|
1,5
|
8-
|
Tính diện tích tam giác ABC nếu A(2; -1), B(1; 2), C(2; -4).
|
|
A -
|
4
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
1,5
|
|
D -
|
5,2
|
9-
|
Cho A(1; -2) và B(-1; 2). Đường thẳng nào sau đây là trung trực của đoạn thẳng AB?
|
|
A -
|
x - 2y + 1 = 0
|
|
B -
|
2x + y = 0
|
|
C -
|
x - 2y = 0
|
|
D -
|
x + 2y = 0
|
10-
|
Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|