1-
|
Cho 14,25g muối clorua của kim loại R hóa trị 2 tác dụngvới dung dịch AgNO3 dư được 43,05g kết tủa . R là
|
|
A -
|
Fe
|
|
B -
|
Zn
|
|
C -
|
Cu
|
|
D -
|
Mg
|
2-
|
Pha loãng H2SO4 theo cách nào sau đây là đúng
|
|
A -
|
Đổ từ từ nước vào axít đồng thời khuấy đều
|
|
B -
|
Đổ nhanh axít vào nước
|
|
C -
|
Đổ từ từ axít vào nước đồng thời khuấy đều
|
|
D -
|
Đổ đồng thời axít và nước vào nhau
|
3-
|
Có những hóa chất sau : Na2SO3, CaSO3, BaSO3, CuSO3, FeS và H2SO4 . Hóa chất dùng để điều chế SO2 thuận lợi nhất là
|
|
A -
|
CaSO3, BaCO3
|
|
B -
|
FeS
|
|
C -
|
Tất cả các chất trên
|
|
D -
|
Na2SO3, CuSO3
|
4-
|
Để phân biệt 2 chất khí SO2 và H2S ta dùng thuốc thử là
|
|
A -
|
dung dịch Pb(NO3)2
|
|
B -
|
dung dịch Brôm
|
|
C -
|
dung dịch KMnO4
|
|
D -
|
dung dịch quỳ tím
|
5-
|
Dãy gồm các halogen sắp xếp theo chiều giảm tính oxihóa là
|
|
A -
|
Cl2 Br2 I2 F2
|
|
B -
|
F2 Cl2 Br2 I2
|
|
C -
|
I2 Br2 Cl2 F2
|
|
D -
|
Cl2 F2 Br2 I2
|
6-
|
Cấu hình eletron : 1s22s22p63s23p4 là cấu hình electron của
|
|
A -
|
nguyên tử S
|
|
B -
|
nguyên tử O
|
|
C -
|
ion Cl-
|
|
D -
|
ion S2-
|
7-
|
Cho các dung dịch sau : HCl, H2SO4 , NaOH, BaCl2 , Na2CO3 lần lượt tác dụng với nhau . Số cặp chất có phản ứng là
|
|
A -
|
4
|
|
B -
|
5
|
|
C -
|
6
|
|
D -
|
7
|
8-
|
Có các chất sau : Zn, Cu, Fe, Fe2O3 , Na2CO3 . Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
|
|
A -
|
Cu
|
|
B -
|
Fe và Fe2O3
|
|
C -
|
Zn
|
|
D -
|
Na2CO3
|
9-
|
Có các phản ứng sau :
4 HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2O (1)
6 HCl + KClO 3 → 3 Cl 2 + KCl + 3 H 2O (2)
2 NaCl + 2 H 2O → 2 NaOH + Cl 2 + H 2 (3)
2 AgCl Ag + Cl 2 (4) Phản ứng dùng để điều chế clo trong công nghiệp là
|
|
A -
|
(3)
|
|
B -
|
(1)
|
|
C -
|
(4)
|
|
D -
|
(2)
|
10-
|
Cho kẽm viên tác dụng với dung dịch H2SO4 2M. Thay đổi điều kiện nào sau đây thì tốc độ phản ứng không thay đổi
|
|
A -
|
tăng nhiệt độ lên (50oC)
|
|
B -
|
thay kẽm viên bằng kẽm bột
|
|
C -
|
thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 4M
|
|
D -
|
tăng gấp đôi lượng kẽm
|