Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 07
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:25:36 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 trong khí O2 dư để thu được 64 gam SO2?
  A - 
0,8 mol
  B - 
0,4 mol
  C - 
0,6 mol
  D - 
0,5 mol
2-
Trong môi trường axit H2SO4, dung dịch nào làm làm mất màu KMnO4:
  A - 
Fe2(SO4)3
  B - 
CuCl2
  C - 
FeSO4
  D - 
NaOH
3-
Dung dịch H2SO4 đặc làm khô được khí ẩm nào?
  A - 
HBr.
  B - 
H2S.
  C - 
HI.
  D - 
O2.
4-
Một chất khí bay ra khi cho axit sunfuric loãng tác dụng với:
  A - 
Natri clorua.
  B - 
Bari clorua.
  C - 
Natri sunfit.
  D - 
Bạc.
5-
Ion nào không bị oxi hóa bởi các chất hóa học?
  A - 
Br-
  B - 
I-
  C - 
Cl-
  D - 
F-
6-
Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí H2S:
  A - 
P2O5
  B - 
Cả 3 chất
  C - 
H2SO4 đặc
  D - 
CaO
7-
Một hỗn hợp gồm O2 và O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối với hiđro là 20. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là:
  A - 
40%.
  B - 
75%.
  C - 
60%.
  D - 
50%.
8-
Cho SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra sản phẩm là:
  A - 
Na2SO4
  B - 
NaHSO3
  C - 
Na2SO3, NaHSO3.
  D - 
Na2SO3.
9-
Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng?
  A - 
CaCO3 - quỳ tím
  B - 
Quỳ tím – dung dịch AgNO3
  C - 
Quỳ tím – CO2
  D - 
Quỳ tím – dung dịch Na2CO3
10-
Cho sơ đồ chuyển hóa: . Các chất X, Y lần lượt có thể là:
  A - 
H2O, H2S.
  B - 
KMnO4, H2S.
  C - 
CaCO3, S.
  D - 
H2O2, H2SO4.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 17
Halogen - Đề 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 07
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 08
Halogen - Đề 03
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 21
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 09
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Halogen - Đề 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 02
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 22
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 07
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 05
Liên Kết Hóa Học - Đề 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 19
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters