Nito - Photpho - Đề 07
1-
|
Các liên kết trong phân tử nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của:
|
|
A -
|
Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
|
|
B -
|
3 obitan p với nhau
|
|
C -
|
1 obitan s và 2 obitan p với nhau
|
|
D -
|
3 cặp obitan p.
|
2-
|
Cho hai phản ứng:
2P + 5Cl2 → 2PCl5 (1)
6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl (2)
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
|
|
A -
|
Chất oxi hoá
|
|
B -
|
Chất khử
|
|
C -
|
Tự oxi hoá khử
|
|
D -
|
Chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
|
3-
|
Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích:
|
|
A -
|
3 lít
|
|
B -
|
5 lít
|
|
C -
|
4 lít
|
|
D -
|
7 lít.
|
4-
|
Thể tích N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là :
|
|
A -
|
4,48 lít
|
|
B -
|
44,8 lít
|
|
C -
|
14 lít
|
|
D -
|
22,4 lít
|
5-
|
Khí NH3 không thể hiện tính khử trong phản ứng với :
|
|
A -
|
H2SO4 loãng
|
|
B -
|
HNO3 loãng
|
|
C -
|
H2SO4 đặc
|
|
D -
|
A và B
|
6-
|
Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí oxi và 7 lit khí amoniac cho đến khi phản ứng hoàn toàn (các khí đo ở cùng điều kiện ) .Chất thu được sau phản ứng là :
|
|
A -
|
N2
|
|
B -
|
O2
|
|
C -
|
H2O
|
|
D -
|
cả A,B,C
|
7-
|
Hoà tan 2,24 lit NH3 ( đktc ) vào150ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch X. Số ion trong dung dịch X là:
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
4
|
8-
|
Cho phương trình hóa học:
Khi nhiệt độ tăng, trạng thái cân bằng của phản ứng tổng hợp NH 3 chuyển dịch theo chiều:
|
|
A -
|
thuận.
|
|
B -
|
nghịch.
|
|
C -
|
không thay đổi.
|
|
D -
|
không xác định được.
|
9-
|
Các liên kết trong ion NH4+ là liên kết:
|
|
A -
|
cộng hoá trị
|
|
B -
|
ion
|
|
C -
|
cộng hoá trị phân cực
|
|
D -
|
cho nhận
|
10-
|
Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
|
|
A -
|
NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
|
|
B -
|
NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3
|
|
C -
|
NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
|
|
D -
|
NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|