Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric
A -
Fe2O3, Cu, Pb, P
B -
H2S, C, BaSO4, ZnO
C -
Au, Mg, FeS2, CO2
D -
CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
3-
Hỗn hợp gồm 64g Cu và 80 g CuO khi hoà tan vào dung dịch HNO3 loãng sẽ thu được số mol khí NO (duy nhất) là:
A -
2/3 mol
B -
1/4 mol
C -
4 mol
D -
3/2 mol
4-
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là:
A -
86,4lít
B -
8,64 lít
C -
19,28lít
D -
192,8lít
5-
Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều được đo ở đktc) ?
A -
22,4 lit
B -
11,2 lit
C -
2,24 lit
D -
kết quả khác
6-
Oxi hóa 10,08g sắt thu được mg chất rắn gồm 4 chất (Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Cho hỗn hợp rắn vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí ( đktc) không màu hóa nâu ngoài không khí. m có giá trị là:
A -
12g
B -
24g
C -
14,4g
D -
Kết quả khác
7-
Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48lít khí NO ( đktc) và dung dịch A .Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn.Giá trị của m là :
A -
24g
B -
24,3g
C -
48g
D -
30,6g
8-
Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường:
A -
Axit
B -
Kiềm
C -
Trung tính
D -
A và B
9-
Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí:
A -
NO2
B -
Hỗn hợp NO2 và O2
C -
O2
D -
Hỗn hợp NO và O2
10-
Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là :