Tính bán kính của hạt nhân 238U. Hạt nhân 238U có thể tích lớn hơn hạt nhân
mấy lần?
A -
7,436.10-15m; 3,90 lần
B -
7,436.10-15m; 59,5 lần
C -
1,2.10-15m; 3,90 lần
D -
1,2.10-15m; 59,5 lần
2-
Cho biết khối lượng một nguyên tử Rađi
là m(Ra) = 226,0254u; của hạt eleectron là me = 0,00055u; mp = 1,00727u; mn = 1,00866u; 1u = 1,66055.10-27kg
Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là:
A -
2,29.1015 kg/m3.
B -
1,96.1017 g/cm3.
C -
2,29.1017 kg/m3.
D -
1,96.1017 kg/m3.
3-
Tính 1 MeV/c2 ra đơn vị kg?
A -
1,78.10-30kg
B -
1,78.10-27kg
C -
2,78.10-30kg
D -
2,78.10-27kg
4-
Hạt nhân α có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 0,5 mol Heli, biết NA = 6,022.1023/mol?
A -
2,7.1010J
B -
2,7.1012J
C -
1,37.1012J
D -
1,35.1013J
5-
Tính số hạt nơtron có trong 1g ?
A -
2,867.1021
B -
3,6132.1023
C -
2,4088.1023
D -
3,6132.1023
6-
Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Biết mHe = 4,0015u; mp = 1,0072u; mn = 1,0086u.
A -
28,04MeV; 7,01.10-12J
B -
28,04MeV; 1,12.10-12J
C -
28,04eV; 2,12.10-12J
D -
28,04eV; 1,12.10-12J
7-
Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân Urani , hạt nhân Thori
lần lượt là 1,00730u; 1,00870u; 233,9904u; 229,9737u; 1u = 931 MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani
và hạt nhân Thori
(hạt nào bền vững hơn)?
A -
B -
C -
D -
8-
Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân R = 1,2.10-15.A1/3m. Bán kính hạt nhân
lớn hơn bán kính hạt nhân
bao nhiêu lần ?
A -
2,5 lần.
B -
2 lần.
C -
3 lần.
D -
1,5 lần.
9-
Khối lượng của hạt nhân
là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
là:
A -
0,9110u.
B -
0,0811u.
C -
0,0691u.
D -
0,0561u.
10-
Cho hạt α có khối lượng là 4,0015u. Cho mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV. Cần phải cung cấp cho hạt năng lượng tối thiểu bằng bao nhiêu để tách hạt α thành các hạt nuclôn riêng rẽ ?
A -
28,04MeV.
B -
2,84MeV.
C -
28,4J.
D -
24,8MeV.
11-
Khối lượng của hạt nhân 10Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Be là:
A -
64,332MeV.
B -
6,4332MeV.
C -
0,64332MeV.
D -
6,4332KeV.
12-
Cho hạt nhân α có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt α bằng:
A -
7,5MeV.
B -
28,4MeV.
C -
7,1MeV.
D -
7,1eV.
13-
Cho hạt nhân Urani
có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là:
A -
1,084.1027J.
B -
1,084.1027MeV.
C -
1800MeV.
D -
1,84.1022MeV.
14-
Số prôtôn có trong 15,9949 gam
là bao nhiêu ?
A -
4,82.1024.
B -
6,023.1023.
C -
96,34.1023.
D -
14,45.1024.
15-
Cho biết khối lượng một nguyên tử Rađi
là m(Ra) = 226,0254u; của hạt eleectron là me = 0,00055u. Bán kính hạt nhân được xác định bằng cồng thức . Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là:
A -
1,45.1015kg/m3.
B -
1,54.1017g/cm3.
C -
1,96.1017kg/m3.
D -
1,45.1017g/cm3.
16-
Số hạt nhân có trong 1 gam
nguyên chất là:
A -
2,53.1021hạt.
B -
6,55.1021hạt.
C -
4,13.1021hạt.
D -
1,83.1021hạt.
17-
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A -
các prôtôn.
B -
các nuclôn.
C -
các nơtrôn.
D -
các êlectrôn.
18-
Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti
A -
Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B -
Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
C -
Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D -
Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
19-
Lực hạt nhân là:
A -
lực tĩnh điện.
B -
lực liên kết giữa các nuclôn.
C -
lực liên kết giữa các prôtôn.
D -
lực liên kết giữa các nơtrôn.
20-
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là