1-
|
Cho điểm M(2; -3; 4). Phương trình mặt phẳng (α) qua các điểm là hình chiếu của M trên các trục tọa độ là:
|
|
A -
|
6x - 4y + 3z = 0
|
|
B -
|
6x - 4y + 3z - 12 = 0
|
|
C -
|
6x - 4y + 3z + 12 = 0
|
|
D -
|
6x - 4y + 3z - 24 = 0
|
2-
|
Viết phương trình tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (α): x - 3y + 4z - 1 = 0 và (α'): 4x + y - 3z + 6 = 0.
|
|
A -
|
3x + 4y - 7z + 7 = 0 và 5x - 2y + z + 5 = 0
|
|
B -
|
3x + 4y - 7z + 7 = 0
|
|
C -
|
5x - 2y + z + 5 = 0
|
|
D -
|
Một kết quả khác
|
3-
|
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (α): x + 2y - z + 5 = 0 và (α'): 2x + 3y - 7z - 4 = 0.
|
|
A -
|
Song song
|
|
B -
|
Cắt nhau nhưng không vuông góc
|
|
C -
|
Vuông góc
|
|
D -
|
Trùng nhau
|
4-
|
Tìm tâm I của mặt cầu (S): 2x2 + 2y2 + 2z2 - 2x + 3y - 5z - 2 = 0.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
5-
|
Viết phương trình mặt cầu qua ba điểm A(1; -2; -4), B(1; 3; 1), C(2; -2; 3) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy.
|
|
A -
|
(x - 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 26
|
|
B -
|
(x + 2)2 + (y - 1)2 + z2 = 25
|
|
C -
|
(x + 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 26
|
|
D -
|
(x + 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 9
|
6-
|
Cho ΔABC với A(6; -2; 3), B(0; 1; 6), C(2; 0; -1). Tìm tọa độ trực tâm H của ΔABC.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
7-
|
Cho bốn điểm A(-2; -1; 1), B(0; -1; 2), C(0; -2; 3), D(1; -2; 2). Tính góc của hai cạnh AB và CD.
|
|
A -
|
71034'
|
|
B -
|
710
|
|
C -
|
89045'
|
|
D -
|
72059'
|
8-
|
Cho tam giác ABC với A(4; 6; 5), B(2; 7; -1), C(-2; 5; 0). Tính tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
9-
|
Với giá trị nào của m, n thì hai mặt phẳng (α1): 2x + (m - 1)y - 3z - 7 = 0 và (α2): (n + 1)x - 6y + 6z + 3 = 0 song song với nhau?
|
|
A -
|
m = 4 và n = -5
|
|
B -
|
m = -4 và n = 5
|
|
C -
|
m = 4 và n = 3
|
|
D -
|
m = -5 và n = 4
|
10-
|
Phương trình mặt phẳng (α) qua giao tuyến của hai mặt phẳng x - y + z + 3 = 0, 2x - 3y - z + 1 = 0 và song song với Oy là:
|
|
A -
|
8x - 7y - 13z - 1 = 0
|
|
B -
|
x + 4z + 8 = 0
|
|
C -
|
3x - 4z + 4 = 0
|
|
D -
|
3x + 8z + 18 = 0
|