1-
|
Thẻ <asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây?
|
|
A -
|
<UL >
|
|
B -
|
<Option >
|
|
C -
|
<List >
|
|
D -
|
<Li>
|
2-
|
Viewstate dùng để.
|
|
A -
|
Lưu thông tin của một biến cố nào đó trong trang web ở dạng ẩn và được mã hóa.
|
|
B -
|
Không được dùng để lưu thông tin cho biến mà được dùng cho mục đích khác
|
|
C -
|
Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóa
|
|
D -
|
Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa
|
3-
|
Phát biểu nào sau đây là đúng.
|
|
A -
|
Các điều khiển danh sách BulletedList, CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
|
|
B -
|
Điều khiển ListBox cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
|
|
C -
|
Điều khiển CheckBoxList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
|
|
D -
|
Cả B và C đều đúng
|
4-
|
Trong một ứng dụng ASP.Net, đối tượng DropDownList cho phép chọn đồng thời nhiều
dòng dữ liệu.
|
|
A -
|
Đúng
|
|
B -
|
Sai
|
5-
|
Trong một ứng dụng ASP.Net, cách duy nhất để lấy giá trị mới thay đổi của đối tượng
DropDownList là xử lý biến cố SelectedIndexChanged.
|
|
A -
|
Đúng
|
|
B -
|
Sai
|
6-
|
Có thể thiết lập chiều dài tối đa cho một TextBox từ chương trình.
|
|
A -
|
Đúng
|
|
B -
|
Sai
|
7-
|
Trình tự trong tập tin nội dung khi sử dụng thành phần AdRotator cho mỗi ảnh là:
|
|
A -
|
Keyword, Văn bản chú thích, Tần số xuất hiện, Địa chỉ ảnh, Địa chỉ liên kết
|
|
B -
|
Địa chỉ ảnh, Địa chỉ liên kết, Văn bản chú thích, Keyword, Tần số xuất hiện
|
|
C -
|
Địa chỉ liên kết, Keyword, Tần số xuất hiện, Địa chỉ ảnh, Văn bản chú thích
|
|
D -
|
Địa chỉ ảnh, Địa chỉ liên kết, Tần số xuất hiện, Văn bản chú thích, Keyword
|
8-
|
Các giá trị của thuộc tính TextMode của Control Textbox là:
|
|
A -
|
Singleline
|
|
B -
|
Multiline
|
|
C -
|
Password
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
9-
|
Chọn các điều khiển là ServerControl
|
|
A -
|
Label, Textbox, ComboBox
|
|
B -
|
Button, Listbox, CheckBox
|
|
C -
|
CheckBoxList, RadioButtonList, BulletedList
|
|
D -
|
Cả B và C đều đúng
|
10-
|
Control dùng để hiển thị và cập nhật dữ liệu kiểu ngày tên là:
|
|
A -
|
DateTimePicker
|
|
B -
|
Calendar
|
|
C -
|
DateTime
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|