1-
|
Tháp tuổi năm 1999 có:
|
|
A -
|
Đáy rộng, nhưng ở độ tuổi từ 0-4 tuổi có thu hẹp lại, đỉnh hẹp.
|
|
B -
|
Tỉ lệ dân trong độ tuổi lao động giảm xuống.
|
|
C -
|
Tỉ lệ dân dưới độ tuổi lao động tăng lên.
|
|
D -
|
Tỉ lệ nam cao hơn nữ ở độ quá tuổi lao động.
|
2-
|
Tỉ lệ dân số phụ thuộc của tháp tuổi năm 1989:
|
|
A -
|
Chiếm 53,5% dân số cả nước.
|
|
B -
|
Chiếm 7,2% dân số cả nước.
|
|
C -
|
Chiếm 46,2% dân số cả nước.
|
|
D -
|
Tất cả đều sai.
|
3-
|
So sánh hình dạng hai tháp tuổi năm 1989 và tháp tuổi năm 1999 ta thấy:
|
|
A -
|
Giống nhau, cùng có đáy rất rộng, đỉnh nhọn, cơ cấu dân số trẻ.
|
|
B -
|
Tháp tuổi năm 1989 có cơ cấu dân số trẻ, tháp tuổi năm 1999 có cơ cấu dân số đang già đi.
|
|
C -
|
Tỉ lệ dân số phụ thuộc tháp tuổi năm 1999 nhiều hơn tháp tuổi năm 1989.
|
|
D -
|
Tỉ lệ dân số trong tuổi lao động năm 1989 nhiều hơn năm 1999.
|
4-
|
Qua các tháp tuổi 1989 và 1999 chúng ta thấy:
|
|
A -
|
Tỉ lệ dân số quá tuổi lao động tăng, tỉ lệ dân dưới tuổi lao động giảm.
|
|
B -
|
Chăm sóc trẻ từ 0-4 tuổi chưa tốt.
|
|
C -
|
Tỉ lệ dân trong tuổi lao động tăng, cơ cấu dân số đang già đi.
|
|
D -
|
Câu a và c đều đúng.
|
5-
|
Tháp tuổi năm 1989 có:
|
|
A -
|
Đáy rộng, đỉnh hẹp.
|
|
B -
|
Tỉ lệ dân trong tuổi lao động và dưới tưới tuổi lao động cao.
|
|
C -
|
Tỉ lệ trẻ từ 0-4 tuổi ít hơn từ 5-9 tuổi.
|
|
D -
|
Câu a và b đúng.
|
6-
|
Tỉ lệ dân số phụ thuộc của tháp tuổi năm 1999:
|
|
A -
|
Chiếm 41,6% dân số cả nước.
|
|
B -
|
Chiếm 8,1% dân số cả nước.
|
|
C -
|
Chiếm 58,4% dân số cả nước.
|
|
D -
|
Hiệu số của a và b.
|
7-
|
Việt Nam là một trong những trung tâm xuất hiện sớm nghề trồng lúa ở Đông Nam Á. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất là:
|
|
A -
|
Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ.
|
|
B -
|
Đồng Bằng sông Hồng, Đồng Bằng sông Cửu Long.
|
|
C -
|
Đồng bằng duyên hải miền Trung, tỉnh Cà Mau.
|
|
D -
|
Đồng Bằng sông Hồng, Đồng bằng duyên hải miền Trung.
|
8-
|
Đẩy mạnh việc trồng cây công nghiệp ở nước ta có tác dụng:
|
|
A -
|
Phá thế độc canh, bảo vệ môi trường, tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu.
|
|
B -
|
Đáp ứng nhu cầu trong nước, tạo công ăn việc làm.
|
|
C -
|
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, tận dụng tài nguyện.
|
|
D -
|
Câu a và c đúng.
|
9-
|
Tại sao vùng phân bố của trâu, bò là miền núi? Vì:
|
|
A -
|
Có nhiều chỗ làm chuồng trại, khí hậu thích hợp.
|
|
B -
|
Có nhiều đồng cỏ, có chỗ chăn thả.
|
|
C -
|
Có nhiều cơ sở chế biến thức ăn công nghiệp.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
10-
|
Tại sao bò sữa phát triển ở ven các thành phố lớn? vì:
|
|
A -
|
Gần cơ sở chế biến thức ăn công nghiệp cho bò.
|
|
B -
|
Có nhiều nhân công chăm sóc chuồng trại.
|
|
C -
|
Gần thị trường tiêu thụ.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|