1-
|
Mỗi vùng có các thế mạnh khác nhau là do:
|
|
A -
|
Sự phân bố các loại tài nguyên tạo nên.
|
|
B -
|
Trình độ khoa học kỹ thuật, vốn đầu tư của nhân dân.
|
|
C -
|
Mật độ cư trú của dân cư, khí hậu khác nhau.
|
|
D -
|
Câu a và c đúng.
|
2-
|
Miền núi và Trung du Bắc Bộ có thế mạnh về công nghiệp khai khoáng, công nghiệp năng lượng, vì miền này có:
|
|
A -
|
Công nhân có tay nghề cao, có nhu cầu về điện.
|
|
B -
|
Nhu cầu về xuất khẩu khoáng sản: sắt, thiếc....
|
|
C -
|
Vùng này có mỏ than, mỏ sắt, mỏ thiếc, có tiềm năng thủy điện.
|
|
D -
|
Thị trường mở rộng vào thời kỳ đổi mới.
|
3-
|
Hiện nay hệ thống công nghiệp nước ta gồm nhiều cơ sở, trong dó khu vự nào sau đây giư vai trò chủ đạo:
|
|
A -
|
Các cơ sở quốc doanh.
|
|
B -
|
Cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
C -
|
Các cơ sở ngoài quốc doanh.
|
|
D -
|
Câu a và b đúng.
|
4-
|
Các ngành chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu sản xuất công nghiệp, có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao... được gọi là:
|
|
A -
|
Ngành công nghiệp nặng.
|
|
B -
|
Ngành công nghiệp năng lượng.
|
|
C -
|
Ngành công nghiệp trọng điểm.
|
|
D -
|
Ngành công nghiệp then chốt.
|
5-
|
Tài nguyên thiên nhiên đa dạng của nước ta là cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng để:
|
|
A -
|
Quyết định sự phát triển và phân bố công nghiệp.
|
|
B -
|
Xây dựng các khu công nghiệp luyện kim, các thành phố lớn.
|
|
C -
|
Phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành.
|
|
D -
|
Câu a và b đúng.
|
6-
|
Đồng bằng sông Hồng có ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng nổi bật ở nhiều nơi như Hải Phòng, Hải Dương, Ninh Bình là do đồng bằng có:
|
|
A -
|
Dân đông, phải xây dựng nhà nhiều.
|
|
B -
|
Mỏ sắt xi măng, đá vôi xi măng.
|
|
C -
|
Có đường giao thông thông thuận lợi, cảng Hải Phòng dễ vận chuyển.
|
|
D -
|
Thị trường rộng lớn.
|
7-
|
Miền Đông Nam Bộ có công nghiệp khai thác dầu khí, công nghiệp hóa dầu, công nghiệp sản xuất phân bón là do:
|
|
A -
|
Cần cung cấp cho Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
|
|
B -
|
Ngoài khơi của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có mỏ dầu, mỏ khí đốt đang được khai thác.
|
|
C -
|
Đáp ứng nhu cầu của Đồng bằng sông Hồng và xuất khẩu.
|
|
D -
|
Thực hiện các chính sách của Nhà nước.
|
8-
|
Nguồn lao động dồi dào và có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật là điều kiện:
|
|
A -
|
Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.
|
|
B -
|
Phát triển các ngành công nghệ cao.
|
|
C -
|
Hấp dẫn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
9-
|
Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng của nước ta:
|
|
A -
|
Chưa đồng bộ, chỉ tập trung ở một số vùng.
|
|
B -
|
Khá tốt, đã phát triển đều trên toàn quốc.
|
|
C -
|
Được các công ty liên doanh đầu tư tốt.
|
|
D -
|
Câu b và c đúng.
|
10-
|
Dân cư và nguồn lao động dồi dào nên:
|
|
A -
|
Vấn đề bảo vệ môi trường tài nguyên dễ dàng.
|
|
B -
|
Thị trường trong nước quan trọng.
|
|
C -
|
Thuận lợi cho các ngành cần lao động rẻ, lao động làng nghề....
|
|
D -
|
Câu b và c đúng.
|