Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau s
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A -
B -
C -
D -
2-
Sóng âm truyền với tốc độ 330 m/s. Dùng một âm thoa có tần số 660 Hz để làm nguồn phát âm vào một ống thẳng. Trong ống có một pittông có thể dịch chuyển dễ dàng. Khoảng cách tối thiểu từ đỉnh pittông đến miệng ống để ở miệng ống nghe được âm cực đại là:
A -
12,5 cm.
B -
25 cm.
C -
37,5 cm.
D -
62,5 cm.
3-
Phát biểu nào sau về hiện tượng quang điện và hiện tương quang dẫn là sai?
A -
Năng lượng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn.
B -
Bước sóng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn.
C -
Đều là hiện tượng điện dưới tác dụng ánh sáng.
D -
Tần số ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn.
4-
Một đèn Laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A -
3,52.1016.
B -
3,52.1019 .
C -
3,52.1018 .
D -
3,52.1020 .
5-
Catôt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát êlectron là 2 eV. Catôt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có
vuông góc với
, B = 4.10-3 T. Bán kính quĩ đạo các êlectron đi trong từ trường là:
A -
3,06 cm
B -
2,86 cm
C -
1,17 cm
D -
5,87 cm
6-
Có hai hộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100πt) V thì cường độ dòng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là:
A -
4P
B -
P
C -
P/2
D -
2P
7-
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng?
A -
Hiện tượng dòng điện chạy qua kim loại gây ra phát sự phát sáng.
B -
Hiện tượng electron trong kim loại bị phá vỡ liên kết với hạt nhân để trở thành electron tự do.
C -
Hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có bước sóng đủ ngắn.
D -
Hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có cường độ cao.
8-
Một vật dao động điều hòa với tần số ƒ. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là:
A -
B -
C -
D -
9-
Lần lượt thay hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm, nm để chiếu vào khe S trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng. Một điểm M trên màn mà hiệu đường đi từ hai nguồn S1, S2 đến M bằng sẽ quan sát:
A -
Vân sáng của λ1 , sau đó là vân tối λ2 .
B -
Vân sáng của λ1 , sau đó là vân sáng của λ2 .
C -
Thấy vân tối của λ1 và λ2 .
D -
Vân tối của λ1 , sau đó là vân sáng của λ2 .
10-
Véc tơ cảm ứng từ tạo bởi dòng xoay chiều 3 pha (chạy qua 3 cuộn dây đặt lệch nhau 120o trên một vòng tròn) tại tâm của vòng tròn không có đặc điểm nào sau đây?
A -
Quay quanh tâm vòng tròn.
B -
Quay với tần số bằng 3 lần tần số của dòng 3 pha.
C -
Có độ lớn không đổi.
D -
Có độ lớn phụ thuộc cường độ dòng điện cực đại của dòng xoay chiều.
11-
Cho biết bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10-11 m . Nếu bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử hiđrô là 2,12 Ao thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào?
A -
N
B -
M
C -
K
D -
L
12-
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng?
A -
Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại.
B -
Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.
C -
Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
D -
Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
13-
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Độ cứng lò xo không đổi, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian sẽ:
A -
Giảm
lần.
B -
Tăng
lần.
C -
Tăng
lần.
D -
Giảm
lần
14-
Nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo M có năng lượng − 1,5 eV về quỹ đạo L có năng lượng − 3,4 eV. Nó phát ra bức xạ có bước sóng là :
A -
0,654 μm.
B -
0,764 μm.
C -
0,564 μm
D -
0,347 μm.
15-
Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lá x1 = 5cos(10t +
) cm và x2 = 5sin(10t +
) cm và thời gian đo bằng đơn vị giây (s). Phương trình dao động tổng hợp là:
A -
5.cos10t cm.
B -
5.cos(10t +
) cm.
C -
10cos10t cm.
D -
5.cos(10t +
) cm.
16-
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
,
,
. Cho khối lượng các hạt nhân là mFe = 55,9349 u; mα = 4,0026u; mU = 235,0439 u; mn = 1,0087 u.
A -
, ,
B -
, ,
C -
, ,
D -
, ,
17-
Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt +
) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là:
A -
200.cos(100πt +
) V.
B -
200.cos(120πt) V.
C -
200.cos(120πt −
) V.
D -
200cos(120πt −
) V.
18-
Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400 pF và một cuộn cảm có L = 10 μH, r = 0,02 Ω. Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20 V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch trong một chu kì bằng:
A -
16.10-5 J.
B -
64 pJ.
C -
16 mJ.
D -
64 mJ.
19-
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
là 5,11 MeV/nuclôn. Khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân
là :
A -
7,0125 u.
B -
7,0383 u.
C -
7,0183 u.
D -
7,0112 u.
20-
Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng biệt trên dây tại một thời điểm không thể: