Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1
thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối
n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A -
v2 = v1.
B -
v2.f2 = v1.f1
C -
f2 = f1.
D -
λ2 = λ1.
2-
Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại
và bức xạ hồng ngoại thì:
A -
ε1 > ε2 > ε3.
B -
ε2 > ε1 > ε3.
C -
ε2 > ε3 > ε1.
D -
ε3 > ε1 > ε2.
3-
Hạt pôzitrôn (+1e ) là:
A -
hạt β+
B -
hạt 1H
C -
hạtβ
D -
hạt
4-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng:
A -
0,45 μm.
B -
0,75 μm.
C -
0,60 μm.
D -
0,65 μm.
5-
Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B -
Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C -
Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D -
Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
6-
Đặt hiệu điện thế (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC
không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:
A -
giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
B -
giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
C -
chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
D -
cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
7-
Một người mắt không có tật, dùng một kính lúp quan sát một vật sáng nhỏ có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của kính. Kính lúp có độ tụ D = 20 điốp. Mắt đặt trên trục chính của kính lúp và cách kính lúp 5 cm. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần kính lúp sao cho ảnh ảo của vật luôn nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt thì độ bội giác của kính lúp:
A -
phụ thuộc vào vị trí của vật.
B -
tăng dần tới giá trị cực đại rồi giảm dần.
C -
giảm dần tới giá trị cực tiểu rồi tăng dần.
D -
không thay đổi.
8-
Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời
gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành
hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:
A -
4.
B -
C -
3.
D -
9-
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A -
Sóng điện từ là sóng ngang.
B -
Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C -
Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D -
Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
10-
Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
so với hiệu điện thế u.
B -
Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
C -
Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha
so với dòng điện i.
D -
Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
11-
Đặt vật sáng có dạng đoạn thẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ mỏng. Nếu vật cách thấu kính 6 cm thì ảnh ảo của nó cao gấp 2 lần vật. Nếu vật cách thấu kính một đoạn 9 cm thì ảnh ảo của nó cao gấp:
A -
6 lần vật.
B -
3 lần vật.
C -
4 lần vật.
D -
1,5 lần vật.
12-
Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số
góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy
tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là:
A -
B -
C -
D -
13-
Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này:
A -
làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B -
là máy tăng thế.
C -
là máy hạ thế.
D -
làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
14-
Một người đặt mắt sau thị kính của một kính hiển vi quang học (gồm hai bộ phận chính là hai thấu kính hội tụ đặt đồng trục, gọi là vật kính và thị kính) để quan sát ảnh của một vật sáng rất nhỏ. Ảnh của vật đó được tạo bởi kính hiển vi có đặc điểm là:
A -
ảnh ảo, cùng chiều với vật.
B -
ảnh thật, ngược chiều với vật.
C -
ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D -
ảnh thật, cùng chiều với vật.
15-
Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức
(trong đó t tính bằng giây) thì:
A -
tần số dòng điện bằng 100π Hz.
B -
chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
C -
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.
D -
cường độ dòng điện i luôn sớm pha
so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
16-
Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và
vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của
đồng là:
A -
8,526.10-19 J.
B -
6,625.10-19 J.
C -
8,625.10-19 J.
D -
6,265.10-19 J.
17-
Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A -
Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
B -
Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C -
Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D -
Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
18-
Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A -
quang năng được biến đổi thành điện năng.
B -
nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C -
cơ năng được biến đổi thành điện năng.
D -
hóa năng được biến đổi thành điện năng.
19-
Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A -
1,5 s.
B -
0,25 s.
C -
0,5 s.
D -
0,75 s.
20-
Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc, song song, hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào
thuỷ tinh với góc tới i. Biết tia khúc xạ trong thuỷ tinh vuông góc với tia phản xạ ngoài không khí,
chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh đối với không khí bằng . Góc tới i có giá trị là: