1-
|
Một nguyên tử có kí hiệu là , cấu hình electron của nguyên tử X là:
|
|
A -
|
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1.
|
|
B -
|
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
|
|
C -
|
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3.
|
|
D -
|
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
|
2-
|
Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
|
|
A -
|
3s2 3p2.
|
|
B -
|
3s2 3p1.
|
|
C -
|
2s2 2p1.
|
|
D -
|
3p1 4s2.
|
3-
|
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là:
|
|
A -
|
1s2 2s2 2p4.
|
|
B -
|
1s2 2s2 2p2.
|
|
C -
|
1s2 2s2 2p3.
|
|
D -
|
1s2 2s2 2p5.
|
4-
|
Xét các nguyên tố 1H, 3Li , 11Na , 7N , 19F ,2He, 10Ne , 8O. Hãy xác định xem nguyên tố nào có số electron độc thân bằng 0?
|
|
A -
|
H, Li , Na , F
|
|
B -
|
O
|
|
C -
|
N
|
|
D -
|
He, Ne
|
5-
|
Cấu hình bền của khí trơ:
|
|
A -
|
Có 2 hay 8 electron ngoài cùng.
|
|
B -
|
Có số electron bão hòa ở lớp bên trong.
|
|
C -
|
Có 2 lớp trở lên với 18 electron lớp ngoài cùng.
|
|
D -
|
Có lớp ngoài cùng bão hòa.
|
6-
|
Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3 thì nhận xét nào sai:
|
|
A -
|
Có 7 electron.
|
|
B -
|
Có 7 nơtron.
|
|
C -
|
Không xác định được số nơtron.
|
|
D -
|
Có 7 proton.
|
7-
|
Xét cấu hình electron của Bo, câu nào sai:
|
|
A -
|
Có 2 obitan trống.
|
|
B -
|
Có 1 electron độc thân.
|
|
C -
|
Có 3 electron độc thân.
|
|
D -
|
Có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
|
8-
|
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
4
|
|
D -
|
5
|
9-
|
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
5
|
|
C -
|
7
|
|
D -
|
9
|
10-
|
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s2 3p1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
|
|
A -
|
11
|
|
B -
|
10
|
|
C -
|
13
|
|
D -
|
12
|