Thổi một luồng khí khô đi quao61ng đựng bột đồng dư, nung nóng. Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây?
A -
Cacbon đioxit
B -
Nitơ
C -
Oxi
D -
Hiđro
2-
Có bao nhiêu phân tử H2 chứa trong 1 mililít khí H2 ở đktc?
A -
2,68.1019 phân tử
B -
3,01.1020 phân tử
C -
2,68.1021 phân tử
D -
2,68.1023 phân tử
3-
Một lít hỗn hợp khí Y gồm: N2 và C2H2 có thể tích bằng nhau, do đó ở đktc có khối lượng là:
A -
1 gam
B -
1,205 gam
C -
0,205 gam
D -
0,25 gam
4-
Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4; 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?
A -
0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam; 3,5 gam
B -
11,2 gam; 48 gam; 36 gam; 343 gam
C -
5,6 gam; 24 gam; 18 gam; 171,5 gam
D -
11,2 gam; 48 gam; 36 gam; 336 gam
5-
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A -
33
B -
34
C -
68
D -
46
6-
Thể tích khí của 9.1023 phân tử khí cacbonic (CO2) ở đktc là:
A -
22,4 lít
B -
33,6 lít
C -
11,2 lít
D -
3,36 lít
7-
Cho các khí sau: N2; O2; Cl2; CO2; H2S; NH3; CH4. Dãy gồm những khí nhẹ hơn không khí là:
A -
N2; NH3; CH4
B -
O2; Cl2; CO2
C -
N2; H2S; CH4
D -
Cl2; H2S; O2
8-
Có 100 gam khí sunfurơ (SO2) và 100 gam khí oxi, cả 2 khí này đều ở 200C và 1 atm. Biết rằng thể tích mol khí ở điều kiện này là 24 lít. Nếu trộn 2 khối lượng khí trên với nhau (không có phản ứng xảy ra) thì thể tích hỗn hợp thu được là:
A -
67,2 lít
B -
110 lít
C -
112,5 lít
D -
89,6 lít
9-
Khối lượng riêng của khí nitơ ở đktc là:
A -
1 gam/lít
B -
1,5 gam/lít
C -
1,25 gam/lít
D -
0,75 gam/lít
10-
Một quặng sắt chứa 90% Fe3O4 còn lại là tạp chất. Nếu dùng khí H2 để khử 0,5 tấn quặng thì khối lượng sắt thu được là: