Dẫn khí hiđro đi qua ống nghiệm đun nóng chứa 2 gam CuO. Sau phản ứng thu được 1,28 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng trên là:
A -
60%
B -
65%
C -
75%
D -
80%
2-
Trong 24 gam MgO có bai nhiêu phân tử MgO?
A -
2,6.1023 phân tử
B -
3,6.1023 phân tử
C -
3.1023 phân tử
D -
4,2.1023 phân tử
3-
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào cho kết quả đúng?
A -
11,5 gam Na; 5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.
B -
11,5 gam Na; 0,5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.
C -
11,5 gam Na; 0,5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.
D -
11,5 gam Na; 5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.
4-
Khối lượng của 21.1023 phân tử NaOH là:
A -
14 gam
B -
140 gam
C -
24 gam
D -
240 gam
5-
Cho cùng một khối lượng các kim loại là: Mg; Al; Zn; Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây?
A -
Mg
B -
Al
C -
Zn
D -
Fe
6-
Dãy khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A -
NH3; N2; C2H2; H2
B -
NO2; SO2; H2S; N2O
C -
CH4; C2H6; CO
D -
CO2; Cl2; C2H4; H2S
7-
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (X) gồm: 13,2 gam khí CO2; 32 gam SO2; 9,2 gam khí NO2 đối với khí amoniac (NH3) là:
A -
2,91
B -
3,2
C -
1,5
D -
3,25
8-
Cho 5,6 gam sắt tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A -
1,12 lít
B -
2,24 lít
C -
3,36 lít
D -
6,72 lít
9-
Đốt cháy hoàn toàn amoniac theo sở đồ sau:
Nếu đem đốt cháy hoàn toàn 18,816 lít NH3 (đktc) thì thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là:
A -
23,52 lít
B -
4,704 lít
C -
44,8 lít
D -
56 lít
10-
Cho 12 gam hỗn hợp (X) gồm hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biết Cu không tác dụng với HCl. Khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp (X) lần lượt là: