Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn, Fe, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HCl. Muốn điều chế 1,12 lít khí H2 (đktc) thì dùng kim loại và axit nào để có khối lượng nhỏ nhất?
A -
Zn và HCl
B -
Fe và HCl
C -
Zn và H2SO4
D -
Fe và H2SO4
2-
Số phân tử khí oxi chứa trong 33,6 m3 khí oxi (đktc) là:
A -
9.1023 phân tử
B -
9.1026 phân tử
C -
6.1023 phân tử
D -
1,5.1022 phân tử
3-
Cho 0,2 mol Cl; 0,1 mol N2; 0,75 mol Cu; 0,1 mol O3. Khối lượng của các chất này là:
A -
7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3
B -
7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 4,8 gam O3
C -
7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 42 gam Cu; 3,2 gam O3
D -
7,1 gam Cl; 3,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3
4-
Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro lớn nhất?
A -
6.1023 phân tử H2
B -
3.1023 phân tử H2O
C -
0,6 gam CH4
D -
1,498 gam NH4Cl
5-
Một halogen (X) có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731. Tên gọi của halogen (X) là:
A -
Flo (F)
B -
Clo (Cl)
C -
Brom (Br)
D -
Iot (I)
6-
Tỉ khối hơi của khí (X) đối với khí (Y) bằng 2,125 và tỉ khối hơi của khí (Y) đối với khí heli bằng 4. Khối lượng mol của khí (X) là:
A -
32 gam
B -
28 gam
C -
34 gam
D -
17 gam
7-
Cho hợp chất CuSO4.5H2O. Khối lượng của Cu và H2O lần lượt có trong 50 gam hợp chất trên là:
A -
12,8 gam và 18 gam
B -
12,8 gam và 9 gam
C -
10 gam và 18 gam
D -
9,8 gam và 12 gam
8-
Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí theo phản ứng:
Số nguyên tử oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol lưu huỳnh là:
A -
1,5.1023
B -
3.1023
C -
18.1023
D -
6.1023
9-
Biết rằng cứ 0,528 gam Mg phản ứng vừa đủ với 0,352 gam O2, khối lượng của hợp chất là 40 gam. Công thức hóa học của hợp chất tạo thành là:
A -
Mg2O
B -
MgO2
C -
Mg2O3
D -
MgO
10-
Cho 12 gam CuO tác dụng với dung dịch chứa 25,2 gam HNO3. Khối lượng muối đồng thu được là: