Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Các hằng số vật lí được áp dụng trong bài thi: hằng số plank h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31 kg; đơn vị khối lượng nguyên tử u = 931,5 MeV/c2

Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:27:26 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một vật có khối lượng m = 100g chuyển động với phương trình (cm;s). Trong đó A, ω là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất thì vật lại cách vị trí cân bằng . Xác định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí x1 = -4cm.
  A - 
0 cm/s và 1,8N.
  B - 
120cm/s và 0 N.
  C - 
80 cm/s và 0,8N.
  D - 
32cm/s và 0,9N.
2-
Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường đều có các đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang bằng, ta tác dụng lên một quả cầu một xung lực theo phương vuông góc sợi dây, sau đó hòn bi dao động điều hòa với biên độ góc αo bé. Biết sợi dây nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g. Sức căng dây treo khi vật qua O là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
  B - 
Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức.
  C - 
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
  D - 
Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức.
4-
Hai vật dao động điều hòa coi như trên cùng 1 trục Ox, cùng tần số và cùng vị trí cân bằng, có các biên độ lần lượt là 4cm và 2cm. Biết độ lệch pha hai dao động nói trên là 60o. Tìm khoảng cách cực đại giữa hai vật?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại và hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ đều bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên giá, sau đó cung cấp cho vật nặng vận tốc vo = 0,8m/s dọc theo trục lò xo, con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo có thể đạt được trong quá trình vật dao động là:
  A - 
20cm
  B - 
12cm
  C - 
8cm
  D - 
10cm
6-
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 (m2 = m1) trên trục lò xo và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị vo để vật nặng dao động điều hòa?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Trong thí nghiệm giao thoa về hai sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm và dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B là những tiêu điểm là
  A - 
26 điểm.
  B - 
30 điểm.
  C - 
28 điểm.
  D - 
14 điểm.
9-
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 9Hz đến 16Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:
  A - 
7,5 cm
  B - 
12 cm
  C - 
10 cm
  D - 
16 cm
10-
Chọn câu sai.
  A - 
Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm.
  B - 
Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên.
  C - 
Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
  D - 
Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây.
11-
Một ống sáo một đầu hở, một đầu kín, có chiều dài cột khí trong ống là 40cm. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 320m/s và sáo phát ra họa âm bậc ba. Tần số của âm phát ra là:
  A - 
1000Hz
  B - 
200Hz
  C - 
400Hz
  D - 
600Hz
12-
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 3LCω2 = 1 và thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó:
  A - 
u nhanh pha so với i
  B - 
u nhanh pha so với i
  C - 
i nhanh pha so với u
  D - 
i nhanh pha so với u
13-
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây L cảm thuần. Biết U, ω, R và C không đổi. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C. Điều chỉnh hệ số tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức sai
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
14-
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
  A - 
R2 = ZC(ZL – ZC)
  B - 
R2 = ZL(ZL – ZC)
  C - 
R2 = ZL(ZC – ZL)
  D - 
R2 = ZC(ZC – ZL)
15-
Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 150Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1
  A - 
100 Hz
  B - 
75 Hz
  C - 
48 Hz
  D - 
50 Hz
16-
Một máy tăng áp lí tưởng có điện áp hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ sẽ:
  A - 
tăng.
  B - 
giảm.
  C - 
có thể tăng hoặc giảm.
  D - 
chưa kết luận được.
17-
Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cosφ = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H ≥ 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị:
  A - 
R ≤ 9,62Ω
  B - 
R ≤ 3,1Ω
  C - 
R ≤ 4,61kΩ
  D - 
R ≤ 0,51Ω
18-
Trong đoạn mạch AB chỉ có một trong ba trở kháng là R hoặc ZL hoặc ZC và được mắc vào nguồn điện xoay chiều. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1A và ; ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời . Trở kháng đó có giá trị là:
  A - 
ZC = 50 Ω
  B - 
150 Ω
  C - 
100 Ω
  D - 
40 Ω
19-
Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng có tần số 60Hz đi vào động cơ không đồng bộ ba pha.Cảm ứng từ tạo ra bởi dòng điện trên mỗi cuộn dây tại tâm stato của động cơ biến thiên điều hòa có giá trị cực đại B0 = 0,6T và lệch pha nhau từng đôi một là . Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của stato:
  A - 
có độ lớn 0,9T và quay đều với tốc độ 120π rad/s
  B - 
có độ lớn 1,2T và quay đều với tốc độ 120π rad/s
  C - 
có độ lớn 0,9T và quay đều với tốc độ 60π rad/s
  D - 
có độ lớn 1,2T và quay đều với tốc độ 120 rad/s
20-
Đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ C biến dung mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều. Biết khi thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào sau đây là đúng:
  A - 
Hệ số công suất cuộn dây là 0,5
  B - 
Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5
  C - 
Dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là
  D - 
Điện áp hai đầu tụ lệch pha với điện áp hai đầu mạch AB là
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 82
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 77
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 154
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2010 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 07 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 55
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2009 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 208
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 183
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2011 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 118
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2008 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2010 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2010 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 89
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2009 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 198
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters