Các hằng số vật lí được áp dụng trong bài thi: hằng số plank h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31 kg; đơn vị khối lượng nguyên tử u = 931,5 MeV/c2
1-
Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A -
B -
C -
D -
2-
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau đó tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng:
A -
Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B -
Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C -
Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D -
Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
3-
Một mạch dao động LC lí tưởng có ω = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ Q0 = 4.10-12C. Khi điện tích của tụ thì dòng điện trong mạch có giá trị:
A -
B -
C -
D -
4-
Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Bước sóng điện từ do mạch dao động phát ra là:
A -
B -
C -
D -
5-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,640μm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
A -
0,450 μm.
B -
0,478 μm.
C -
đáp số khác.
D -
0,427 μm.
6-
Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6o, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu tím sau khi ló ra khỏi mặt bên còn lại của lăng kính bằng:
A -
1,16o.
B -
0,36o.
C -
0,24o.
D -
0,12o.
7-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là:
A -
0,760 mm.
B -
0,285 mm.
C -
0,380 mm.
D -
0,250 mm.
8-
Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là:
A -
ánh sáng vàng.
B -
ánh sáng lục.
C -
ánh sáng đỏ.
D -
ánh sáng tím.
9-
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 μm. Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng:
A -
tia tử ngoại.
B -
tia hồng ngoại.
C -
ánh sáng chàm.
D -
ánh sáng tím.
10-
Công thoát electron của một kim loại là 2,5eV. Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào kim loại đó phải có bước sóng:
A -
λ ≥ 0,4978μm
B -
λ ≤ 0,5436μm
C -
λ ≤ 0,4969μm
D -
λ ≤ 0,4236μm
11-
Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy banme là λα = 0,656 μm; λβ = 0,486 μm; λγ ; λδ . Hiệu hai mức năng lượng của mức kích thích thứ 3 và thứ 2 trong nguyên tử hyđrô tương đương là:
A -
3,4.10-20J.
B -
5,4.10-20J.
C -
10,6.10-20J.
D -
chưa xác định được.
12-
Nguồn sáng A có công suất phát xạ p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,450μm. Nguồn sáng B có công suất phát xạ p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,750μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôton mà nguồn sáng A phát ra so với số phôton mà nguồn sáng B phát ra là 9:5. Tỉ số giữa p1 và p2 là:
A -
B -
C -
D -
13-
Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A -
2.
B -
4.
C -
5.
D -
3.
14-
Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,39 μm và λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với . Giới hạn quang điện λo của kim loại làm catốt này là:
A -
0,45 μm.
B -
0,69 μm.
C -
0,63 μm.
D -
0,75 μm.
15-
Cho khối lượng các hạt cacbon(C12), prôton, nơtron có khối lượng lần lượt là: mC = 12,00000u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt nhân
thành các nuclôn riêng biệt là:
A -
72,7 MeV.
B -
89,14 MeV.
C -
44,7 MeV.
D -
83,94 MeV.
16-
Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
lần lượt là ΔmD = 0,0024u, ΔmT = 0,0087u, ΔmHe = 0,0305u. Trong một phản ứng hạt nhân :
toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A -
Tỏa năng lượng, E = 8,06eV.
B -
Thu năng lượng, E = 13,064eV.
C -
Thu năng lượng, E = 6,07MeV.
D -
Tỏa năng lượng, E = 18,07MeV.
17-
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau khi phân rã bằng:
A -
B -
C -
D -
18-
Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ X giảm đi e lần( với lne = 1). Vậy chu kì bán rã của mẫu chất X là ?
A -
2τ
B -
τ/2
C -
τln2
D -
τ/ln2
19-
Ban đầu một hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có bán trục lớn a và có chu kì T = 84 năm. Nếu hành tinh khác có bán trục lớn 2a thì chu kì quay của nó quanh Mặt trời sẽ tương đương là: