Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số góc của dao động riêng
B -
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
C -
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào chu kì của dao động cưỡng bức
D -
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức
2-
Với một dao động cơ tắt dần thì
A -
Chu kì giảm dần theo thời gian
B -
Tần số giảm dần theo thời gian
C -
Biên độ giảm dần theo thời gian
D -
Vận tốc cực đại của vật dao động không đổi theo thời gian
3-
Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng của dao động điều hoà:
A -
Động năng của vật là đại lượng biến thiên điều hoà theo thời gian.
B -
Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng của vật giảm, thế năng tăng.
C -
Thế năng của vật là đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D -
Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
4-
Một vật dao động điều hoà với phương trình . Sau thời gian
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 51 cm. Biên độ dao động là:
A -
2 cm
B -
6 cm
C -
4 cm
D -
8 cm
5-
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian
tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật có thể thực hiện được là:
A -
B -
C -
D -
6-
Một con lắc lò xo khối lượng m, dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s. Nếu bỏ bớt một phần khối lượng của vật bằng m = 400g thì chu kì dao động của con lắc mới là T = 0,3s. Lấy π2 = 10. Độ cứng k của lò xo bằng:
A -
120 N/m
B -
100 N/m
C -
60 N/m
D -
40 N/m
7-
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là:
A -
3 m/s
B -
C -
D -
8-
Hãy xác định biên độ và pha ban đầu của dao động , biết rằng khi tổng hợp với dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
thì được dao động tổng hợp có dạng
A -
B -
C -
D -
9-
Con lắc đơn có chiều dài l = 100cm, khối lượng vật nặng là m = 100g dao động với biên độ góc αo = 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng:
A -
E = 513mJ
B -
E = 51,3mJ
C -
E = 54m J
D -
E = 5,4 mJ
10-
Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 400N/m; m = 100g; lấy g = 10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ = 0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi cung cấp cho vật vận tốc 0,5m/s dọc theo trục lò xo. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A -
4,425m
B -
1,625m
C -
16,5cm
D -
16,625m
11-
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, chu kì 0,05 s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A -
B -
C -
D -
12-
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A -
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B -
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C -
gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D -
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
13-
Có 2 nguồn đồng bộ kết hợp S1 và S2 dao động và tạo ra hai sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Tại vùng gặp nhau của hai sóng trên đoạn thẳng nối S1, S2 có các cực đại và cực tiểu. Đó là
A -
Một hình ảnh sóng dừng
B -
Một hình ảnh giao thoa và cũng đồng thời là sóng dừng
C -
Một hình ảnh giao thoa
D -
Một hình ảnh không phải là giao thoa cũng không phải là sóng dừng
14-
Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào
A -
Tần số của âm
B -
Cường độ của âm
C -
Mức cường độ của âm
D -
Đồ thị dao động của âm
15-
Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc π/2 cách nhau
A -
0,15 m.
B -
0,40 m.
C -
0,10 m.
D -
0,20 m.
16-
Một sợi dây đàn hồi dài 1 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra số bụng sóng lớn nhất
A -
26.
B -
30.
C -
27.
D -
28.
17-
Sóng truyền theo phương trục Ox với vận tốc 340m/s theo chiều dương. Tại gốc tọa độ O có phương trình sóng là: . Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình sóng tại điểm M có tọa độ xM = +1,7m có dạng:
A -
B -
C -
D -
18-
Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Tần số của họa âm thứ ba do dây đàn này phát ra là:
A -
112 Hz.
B -
168 Hz.
C -
19 Hz.
D -
28 Hz.
19-
Trong một môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng. Điểm A cách nguồn 1m có cường độ âm 4W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn 2m là:
A -
2 W/m2
B -
1,5 W/m2
C -
1 W/m2
D -
3 W/m2
20-
Chọn câu sai?
A -
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B -
Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C -
Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D -
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều