Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:26:47 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở các phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là :
  A - 
10
  B - 
11
  C - 
12
  D - 
13
2-
Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có khả năng nhận 3 electron trong các phản ứng hóa học?

  A - 
1 và 2
  B - 
1 và 3
  C - 
3 và 4
  D - 
1 và 4
3-
Cấu hình của nguyên tử sau biểu diễn bằng ô lượng tử. Thông tin nào không đúng khi nói về cấu hình đã cho?

  A - 
Nguyên tử có 7 electron
  B - 
Lớp ngoài cùng có 3 electron
  C - 
Nguyên tử có 3 electron độc thân
  D - 
Nguyên tử có 2 lớp electron
4-
Cho các nguyên tử sau N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), Cl (Z = 17). Trong số đó các nguyên tử có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
  A - 
N và S
  B - 
S và Cl
  C - 
O và S
  D - 
N và Cl
5-
Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là:
  A - 
18
  B - 
19
  C - 
20
  D - 
21
6-
Cấu hình electron của ion nào sau đây khác cấu hình electron của khí hiếm?
  A - 
Na+
  B - 
Cu2+
  C - 
Cl-
  D - 
O2-
7-
Các nguyên tử và ion : F-, Na+, Ne có đặc điểm nào chung?
  A - 
Có cùng số electron
  B - 
Có cùng số nơtron
  C - 
Cùng số khối
  D - 
Cùng điện tích hạt nhân
8-
Nguyên tử X có cấu hình electron là : 1s22s22p5. Ion mà X có thể tạo thành là:
  A - 
X+
  B - 
X2+
  C - 
X-
  D - 
X2-
9-
Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là:
  A - 
15,66.1024
  B - 
15,66.1021
  C - 
15,66.1022
  D - 
15,66.1023
10-
Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Đề Xuất
Halogen - Đề 08
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 08
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 21
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 11
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 04
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 07
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 09
Liên Kết Hóa Học - Đề 04
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Halogen - Đề 07
Lớp và phân lớp Electron - Bài 01
Halogen - Đề 06
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters