Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 213
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:02:51 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, với các phương trình là: . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
đáp án khác
2-
Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong thời gian đầu tiên là:
  A - 
5 cm
  B - 
7,5 cm
  C - 
15 cm
  D - 
20 cm
3-
Một sợi dây dài l = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:
  A - 
1m
  B - 
4m
  C - 
2m
  D - 
đáp số khác
4-
Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là T1 = 3.0s và T2 = 1,8s. Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng l = l1 − l2 sẽ bằng:
  A - 
3,6 s
  B - 
1,2 s
  C - 
4,8 s
  D - 
2,4 s
5-
Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Chọn phát biểu sai. Khi chiếu một chùm tia sáng song song của ánh sáng Mặt Trời xuống mặt thoáng của một bể nước thì:
  A - 
đáy bể có một vệt sáng trắng khi chiếu vuông góc.
  B - 
đáy bể có một dải sáng màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím khi chiếu vuông góc.
  C - 
đáy bể có vệt sáng tạo một dải sáng màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím khi chiếu xiên.
  D - 
đáy bể có một vệt sáng có màu phụ thuộc vào phương chiếu của chùm sáng.
7-
Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ A = 6º theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Điểm tới của tia sáng gần đỉnh A. Người ta thấy góc lệch của tia ló so với tia tới lăng kính là 3º. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc trên là:
  A - 
1,65.
  B - 
1,50.
  C - 
1,68.
  D - 
1,60.
8-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 2,0m, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,60 μm. Khoảng cách từ vân tối thứ ba đến vân sáng trung tâm là:
  A - 
2,5mm.
  B - 
3,0mm.
  C - 
2,0mm.
  D - 
3,5mm.
9-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau thì ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là 0,3mm và 0,45mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là:
  A - 
1,2mm.
  B - 
1,8mm.
  C - 
0,6mm.
  D - 
0,9mm.
10-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn ra xa thêm 20cm, tại điểm M có vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm). Khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe trước khi dịch chuyển là:
  A - 
1,6m.
  B - 
2,2m.
  C - 
1,8m.
  D - 
1.2m.
11-
Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
  A - 
phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
  B - 
phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
  C - 
không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
  D - 
không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và cũng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
12-
Một bức xạ truyền trong một môi trường có tốc độ v. Cho hằng số điện môi và độ từ thẩm của môi trường đối với bức xạ này lần lượt là 1,2 và 1,875. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108(m/s). Giá trị của v là:
  A - 
2.108(m/s).
  B - 
2,4.108(m/s).
  C - 
1,2.108(m/s).
  D - 
1,875.108(m/s).
13-
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34(Js); tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s). Năng lượng phôton của một ánh sáng đơn sắc là 4,85.10-19(J). Ánh sáng đơn sắc đó có màu
  A - 
tím.
  B - 
đỏ.
  C - 
lục.
  D - 
lam.
14-
Hãy xác định quỹ đạo dừng có bán kính lớn nhất ứng với trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 10 loại vạch quang phổ phát xạ từ các nguyên tử hiđrô này?
  A - 
Trạng thái P.
  B - 
Trạng thái M.
  C - 
Trạng thái N.
  D - 
Trạng thái O.
15-
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
  A - 
Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
  B - 
Quang điện trở thực chất là một bán dẫn có trị số điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
  C - 
Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong.
  D - 
Quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
16-
Dung dịch fluorêxein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Hiệu suất của sự phát sáng là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất phát quang của dung dịch fluorêxein là 75%. Số phần trăm phôton bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang là:
  A - 
82,7%.
  B - 
79,6%.
  C - 
75%.
  D - 
66,8%.
17-
Trong một ống rơnghen, hiệu điện thế giữa anốt và catốt là UAK = 15300V. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catốt. Cho e = -1,6.10-19C; c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là:
  A - 
8,12.10-11m.
  B - 
8,21.10-11m.
  C - 
8,12.10-10m.
  D - 
8,21.10-12m.
18-
Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
  A - 
kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
  B - 
hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
  C - 
có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
  D - 
do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
19-
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, độ lớn điện tích của electron 1,6.10-19C, Công thoát electron của một kim loại dùng làm catốt là A = 3,6eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
  A - 
1,35
  B - 
0,345
  C - 
0,321
  D - 
0,426
20-
Năng lượng của mỗi phôtôn của một chùm bức xạ đơn sắc là 5,23eV. Chùm bức xạ này được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát A = 2,48eV. Nếu hiệu điện thế giữa anốt và catốt là UAK = 3V thì động năng lớn nhất của quang electron khi đập vào anốt là:
  A - 
9,2.10-19J.
  B - 
7,9.10-19J.
  C - 
12,8.10-19J.
  D - 
6.10-19J.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 184
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 113
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 209
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 12 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 104
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2012 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 09 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 207
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 18 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 120
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 144
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 118
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 08 - Phần 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters