Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 16
1-
Hãy chỉ ra hai lợi ích lớn nhất của B2B mobile commerce:
A -
to reduce both marketing and administrative costs - Giảm chi phí marketing và chi phí quản lý
B -
to reduce administrative costs and collaborate with partners- Giảm chi phí quản lý và chi phí hợp tác với các đối tác
C -
to reduce marketing costs and share information along the supply chain - Giảm chi phí marketing và chi phí chia sẻ thông tin trong chuỗi phân phối
D -
to use wireless communication to share information along the supply chain and to collaborate with partners - Sử dụng các thiết bị không dây để chia sẻ thông tin trong chuỗi phân phối và để hợp tác với các đối tác
2-
Micropayments hay giao dịch giá trị nhỏ là các giao dịch thanh toán điện tử có trị giá:
A -
for microcomputer services
B -
less than $1
C -
less than $10
D -
less than $100
3-
Một chương trình quảng cáo của nhà sản xuất điện thoại di động nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ thông qua các chiêu thức giảm giá, tặng quà nhằm cạnh tranh với dịch vụ điện thoại có dây. Đây là hình thức:
A -
Nâng cấp đường truyền - improved bandwidth.
B -
Chiến lược đẩy - vendor push.
C -
Nền kinh tế dịch vụ - the service economy.
D -
Toàn cầu - ubiquity.
4-
Một lái xe trả phí đường cao tốc khi đi qua trạm thu phí đường bằng thẻ đặt trên xe ô tô và máy đọc thẻ tại trạm tự động trừ tiền trên thẻ. Đây là ví dụ minh họa:
A -
RFID technology
B -
contextual computing
C -
distributed processing
D -
pervasive computing
5-
Một loại máy tính cầm tay chủ yếu được sử dụng để nhận, gửi thư điện tử được gọi là:
A -
Ogo
B -
blackerry
C -
smartphone
D -
personal data assistant
6-
Một loại máy tính cầm tay chủ yếu được sử dụng để quản lý thông tin cá nhân được gọi là:
A -
personal data assistant
B -
smartphone
C -
blackberry
D -
Ogo
7-
Một luật sư lưu trữ các thông tin liên lạc của khách hàng trong PDA. Anh ta có thể vừa tra cứu thông tin liên lạc trên PDA, vừa kết nối Internet để tra cứu thông tin của một số khách hàng hàng thông qua website danh bạ điện thoại. Hoạt động này được thể hiện đúng nhất bằng thuật ngữ nào dưới đây?
A -
localization of products and services
B -
mobility
C -
convenience
D -
ubiquity
8-
Một thiết bị lưu trữ được sử dụng để xác định danh tính, địa điểm và sử lý các giao dịch được gọi là:
A -
Wireless Applications Protocol
B -
Universal Mobile Telecommunications Systems
C -
Transmission Control Protocol
D -
Subscriber Identification Module
9-
Renee mua một chai coca-cola từ máy bán hàng tự động và thanh toán thông qua điện thoại di động. Đây là ví dụ về:
A -
e-wallet – ví điện tử
B -
m-wallet – ví tiền di động
C -
wireless bill payment – thanh toán hóa đơn không dây
D -
mobile banking – ngân hàng di động
10-
Thương mại điện tử không dây thu hút hai hoạt động CRM nào dưới đây?