Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 17
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:55:51 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có số lượng điểm truy cập không dây nhiều nhất hiện nay?
  A - 
government office buildings
  B - 
airports
  C - 
restaurants
  D - 
libraries
2-
Trong các ví dụ sau, ví dụ nào được gọi là giao dịch thanh toán giá trị nhỏ?
  A - 
paying a $35 telephone bill over the Internet
  B - 
buying a laptop over the Internet
  C - 
buying a $3 song over the Internet
  D - 
paying a $300 annual bill for Internet access
3-
Trung tâm của một mạng không dây cho phép các thiết bị có thể kết nối mạng tại đó được gọi là:
  A - 
mobile access point (map) - điểm truy cập mạng di động
  B - 
m-connection
  C - 
wireless access point – điểm truy cập mạng không dây
  D - 
Bluetooth
4-
Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:
  A - 
synchronization
  B - 
data transfer
  C - 
docking
  D - 
data attaching
5-
Việc giới trẻ từ 15-25 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị điện tử di động để giao tiếp, giải trí, học tập và làm việc được gọi là:
  A - 
the handset culture – văn hóa thiết bị cầm tay
  B - 
vendor push – chiến lược đẩy
  C - 
ubiquity – toàn cầu
  D - 
the service economy – nền kinh tế dịch vụ
6-
Việc ứng dụng công nghệ không dây với các thiết bị như smartphone và PDA cho phép thực hiện các giao dịch điện tử và trao đổi thông tin mọi nơi, mọi lúc được thể hiện rõ nhất bằng thuật ngữ nào dưới đây:
  A - 
interactivity- tương tác
  B - 
ubiquity – toàn cầu
  C - 
mobility – di động
  D - 
convenience - tiện lợi
7-
Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
  A - 
Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying.
  B - 
Xử lý dữ liệu - data mining.
  C - 
Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking.
  D - 
Khảo sát theo nhóm - focus group surveying.
8-
PGS. Nguyen gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu PGS. Nguyen tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
  A - 
Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
  B - 
Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back.
  C - 
Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.
  D - 
Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
9-
Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?
  A - 
merge-in-transit.
  B - 
Trì hoãn thực hiện đơn hàng - order postponement.
  C - 
Kho hàng lưu động - a rolling warehouse.
  D - 
Giao hàng tập trung - leveraged shipments.
10-
Nguyên nhân thứ hai khiến các khách hàng e ngại mua hàng trực tuyến qua các website bán hàng là gì?
  A - 
Lo ngại các sản phẩm đã đặt mua không được giao - concern that ordered products won’t be delivered.
  B - 
Lo ngại vì không được trả lại hàng - the absence of a good return mechanism.
  C - 
Không sờ thấy sản phẩm trước khi mua - the inability to see a product before buying it.
  D - 
Lo ngại về tính an toàn khi mua hàng trên internet - concern over the potential for fraud.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 28
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 13
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 05
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 06
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 03
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 04
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 08
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 15
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 07
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 32
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 18
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 08
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 24
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 03
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 55
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 12
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 14
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 34
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 02
Điện Tử Số - Bài 37
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 44
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 50
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 19
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 24
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters