Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 23
1-
Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào
A -
Thẻ ghi nợ - debit card.
B -
Thẻ tín dụng - credit card.
C -
Thẻ mua hàng - charge card.
D -
Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
2-
GS. Tuấn sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ tực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong trường hợp này, ông Tuấn đã sử dụng loại thẻ nào
A -
Thẻ tín dụng - credit card
B -
Thẻ mua hàng - charge card
C -
Thẻ ghi nợ - debit card
D -
Ví điện tử - e-wallet.
3-
Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại
A -
Thẻ rút tiền mặt (ATM)
B -
Thẻ mua hàng
C -
Thẻ thông minh
D -
Thẻ băng từ
4-
Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking tại VN là
A -
Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
B -
Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
C -
Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng
D -
Thị trường tiềm năng nhỏ
5-
Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử
A -
Thanh toán các hóa đơn trực tuyến
B -
Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
C -
Truy cập mọi nơi, mọi lúc
D -
Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
6-
TS. Minh thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì
A -
Ngân hàng điện tử - online banking
B -
Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
C -
Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
D -
Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
7-
Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:
A -
Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
B -
Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)
C -
Khả năng rút tiền từ các máy ATM
D -
Khả năng chi tiêu bị giới hạn
8-
Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề KHÔNG phải là lợi ích đối với họ
A -
Giảm chi phí - reduced expenses.
B -
Dễ dàng lưu trữ các loại hóa đơn - improved record keeping.
C -
Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn - ability to pay bills from anywhere at any time.
D -
Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp gửi hóa đơn - fewer ads from companies sending bills.
9-
TS. Lynn thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về
A -
Ngân hàng điện tử - online banking
B -
Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
C -
Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
D -
Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
10-
Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
A -
Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service