Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 23
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:59:51 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào
  A - 
Thẻ ghi nợ - debit card.
  B - 
Thẻ tín dụng - credit card.
  C - 
Thẻ mua hàng - charge card.
  D - 
Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
2-
GS. Tuấn sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ tực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong trường hợp này, ông Tuấn đã sử dụng loại thẻ nào
  A - 
Thẻ tín dụng - credit card
  B - 
Thẻ mua hàng - charge card
  C - 
Thẻ ghi nợ - debit card
  D - 
Ví điện tử - e-wallet.
3-
Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại
  A - 
Thẻ rút tiền mặt (ATM)
  B - 
Thẻ mua hàng
  C - 
Thẻ thông minh
  D - 
Thẻ băng từ
4-
Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking tại VN là
  A - 
Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
  B - 
Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
  C - 
Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng
  D - 
Thị trường tiềm năng nhỏ
5-
Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử
  A - 
Thanh toán các hóa đơn trực tuyến
  B - 
Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
  C - 
Truy cập mọi nơi, mọi lúc
  D - 
Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
6-
TS. Minh thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì
  A - 
Ngân hàng điện tử - online banking
  B - 
Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
  C - 
Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
  D - 
Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
7-
Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:
  A - 
Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
  B - 
Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)
  C - 
Khả năng rút tiền từ các máy ATM
  D - 
Khả năng chi tiêu bị giới hạn
8-
Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề KHÔNG phải là lợi ích đối với họ
  A - 
Giảm chi phí - reduced expenses.
  B - 
Dễ dàng lưu trữ các loại hóa đơn - improved record keeping.
  C - 
Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn - ability to pay bills from anywhere at any time.
  D - 
Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp gửi hóa đơn - fewer ads from companies sending bills.
9-
TS. Lynn thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về
  A - 
Ngân hàng điện tử - online banking
  B - 
Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
  C - 
Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
  D - 
Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
10-
Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
  A - 
Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service
  B - 
Người bán - merchant.
  C - 
Ngân hàng phát hành - issuing bank
  D - 
Ngân hàng thông báo - acquiring bank
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 28
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 02
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 13
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 05
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 06
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 03
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 08
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 04
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 35
Đề Xuất
Điện Tử Số - Bài 30
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 20
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 11
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 10
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 29
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 15
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 35
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 15
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 03
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 06
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 25
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 13
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 19
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 29
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 32
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 21
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 17
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 20
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 14
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters