Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 38
1-
Vấn đề gì NÊN chú ý nhất khi sử dụng Chữ ký số hoá
A -
Xác định chính xác người ký
B -
Lưu giữ chữ ký bí mật
C -
Nắm được mọi khoá công khai
D -
Biết được sự khác nhau giữa luật pháp các nước về chữ ký điện tử
2-
Để thực hiện các giao dịch điện tử (B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ ký trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao dịch. Để đảm bảo như vậy cần
A -
Có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bảo
B -
Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
C -
Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
D -
Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
3-
Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là KHÔNG đúng
A -
Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/dữ liệu
B -
Người chuyên chở ký bằng chữ ký số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu
C -
Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
D -
Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
4-
Phương tiện thanh toán điện tử nào được dùng phổ biến nhất
A -
Thẻ tín dụng
B -
Thẻ ghi nợ
C -
Thẻ thông minh
D -
Tiền điện tử
5-
Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
A -
Tiền số hoá - Digital cash
B -
Tiền điện tử - Ecash
C -
Ví điện tử - Ewallet
D -
Séc điện tử - Echeque
6-
Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mỹ và EU chiếm tỷ lệ ... trong tổng doanh thu bán lẻ
A -
Dưới 3%
B -
Từ 3%-5%
C -
Từ 5%-20%
D -
Trên 20%
7-
Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mỹ
A -
UETA
B -
UCITA
C -
E-SIGN
D -
E-SIGNATURE
8-
Hiện nay, khoảng ..... số doanh nghiệp Việt nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử
A -
20%
B -
20% - 40%
C -
40% - 60%
D -
Trên 60%
9-
Số doanh nghiệp có KHÔNG quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm
A -
10%
B -
10% -20%
C -
20%-40%
D -
Trên 40%
10-
Trung bình Số chuyên viên CNTT/Số doanh nghiệp khoảng