Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường Tròn - Bài 36
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:35:54 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau tại A và B. Từ B kẻ các đường kính BOC và BO'D. Biết OO' = 5cm, O'B = 3cm, OB = 4cm. Tính độ dài đoạn CA.

  A - 
CA = 6,4cm
  B - 
CA = 3,6cm
  C - 
CA = 10cm
  D - 
CA = 5,2cm
2-
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O) và C ∈ (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính số đo góc
  A - 
450
  B - 
600
  C - 
900
  D - 
1200
3-
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M, biết . Tính số đo cung lớn AB.
  A - 
1450
  B - 
1300
  C - 
2500
  D - 
2150
4-
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của đoạn OB ta kẻ một đường thẳng vuông góc với OB cắt đường tròn (O) tại M và N. Kẻ dây MP song song với AB. GỌi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. IO cắt PM tại K. Tứ giác OKME là hình gì?
  A - 
Hình vuông.
  B - 
Hình bình hành.
  C - 
Hình chữ nhật.
  D - 
Hình thang cân.
5-
Cho tam giác ABC có , nội tiếp đường tròn (O; R). Đường vuông góc với BC kẻ từ B cắt đường tròn tâm O tại T. Cho . Tính diện tích tam giác ABC theo R.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Cho AB và AC là hai dây cung trong đường tròn (O). Gọi M là điểm chính giữa cung AB và N là điểm chính giữa cung AC. Đường thẳng MN cắt dây AB tại E và cắt dây AC tại H. Tam giác AEH là tam giác gì?
  A - 
Đều
  B - 
Cân
  C - 
Vuông
  D - 
Vuông cân
7-
Cho đa giác đều n cạnh, mỗi cạnh bằng a nội tiếp trong đường tròn (O; R). Tính a theo R.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Tính số cạnh n của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R, biết độ dài cạnh AB của nó bằng R.
  A - 
n = 5
  B - 
n = 6
  C - 
n = 7
  D - 
n = 8
9-
Cho hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp đường tròn (O). M, N, P, Q lần lượt là điểm giữa các cung nhỏ AB, BC, CD, DA. Tính cạnh của đa giác đều AMBNCPDQ.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho một lục giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R. Kẻ các đường chéo nối các đỉnh cách nhau một đỉnh. Tính diện tích lục giác có đỉnh là giao điểm của các đường chéo đó.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Đường Tròn - Bài 76
Đường Tròn - Bài 48
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Căn số - Bài 12
Đường tròn - Bài 06
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Đường Tròn - Bài 65
Trắc Nghiệm Hình Học - Bài 01
Đường Tròn - Bài 63
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 04
Đường Tròn - Bài 33
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 14
Đường Tròn - Bài 60
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 07
Hình trụ - Hình nón - Hình cầu - Bài 12
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 33
Căn số - Bài 26
Đường tròn - Bài 12
Đường Tròn - Bài 67
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters