Hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau tại A và B. Từ B kẻ các đường kính BOC và BO'D. Biết OO' = 5cm, O'B = 3cm, OB = 4cm. Tính độ dài đoạn CA.
A -
CA = 6,4cm
B -
CA = 3,6cm
C -
CA = 10cm
D -
CA = 5,2cm
2-
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O) và C ∈ (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính số đo góc
A -
450
B -
600
C -
900
D -
1200
3-
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M, biết . Tính số đo cung lớn AB.
A -
1450
B -
1300
C -
2500
D -
2150
4-
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của đoạn OB ta kẻ một đường thẳng vuông góc với OB cắt đường tròn (O) tại M và N. Kẻ dây MP song song với AB. GỌi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. IO cắt PM tại K. Tứ giác OKME là hình gì?
A -
Hình vuông.
B -
Hình bình hành.
C -
Hình chữ nhật.
D -
Hình thang cân.
5-
Cho tam giác ABC có , nội tiếp đường tròn (O; R). Đường vuông góc với BC kẻ từ B cắt đường tròn tâm O tại T. Cho . Tính diện tích tam giác ABC theo R.
A -
B -
C -
D -
6-
Cho AB và AC là hai dây cung trong đường tròn (O). Gọi M là điểm chính giữa cung AB và N là điểm chính giữa cung AC. Đường thẳng MN cắt dây AB tại E và cắt dây AC tại H. Tam giác AEH là tam giác gì?
A -
Đều
B -
Cân
C -
Vuông
D -
Vuông cân
7-
Cho đa giác đều n cạnh, mỗi cạnh bằng a nội tiếp trong đường tròn (O; R). Tính a theo R.
A -
B -
C -
D -
8-
Tính số cạnh n của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R, biết độ dài cạnh AB của nó bằng R.
A -
n = 5
B -
n = 6
C -
n = 7
D -
n = 8
9-
Cho hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp đường tròn (O). M, N, P, Q lần lượt là điểm giữa các cung nhỏ AB, BC, CD, DA. Tính cạnh của đa giác đều AMBNCPDQ.
A -
B -
C -
D -
10-
Cho một lục giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R. Kẻ các đường chéo nối các đỉnh cách nhau một đỉnh. Tính diện tích lục giác có đỉnh là giao điểm của các đường chéo đó.