Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:27:54 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đốt cháy chất X bằng O2 vừa đủ ta thu được hỗn hợp khí duy nhất là CO2 và SO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 28,667 và tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. Xác định công thức phân tử của X.

  A - 
CS2
  B - 
CS
  C - 
C2S
  D - 
CS3
2-
Một hợp chất được tạo thành từ các ion M+ và X22-. Trong phân tử của M2X2 có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 164. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 52. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 đơn vị. Tổng số hạt electron trong M+ nhiều hơn trong X22- là 7 hạt. Xác định các nguyên tố M, X
  A - 
M là sắt, X la oxi
  B - 
M là kali, X la oxi
  C - 
M là oxi, X là kali
  D - 
M là oxi, X là canxi
3-
Cho biết tổng số electron trong anion AB32- là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B số proton bằng số nơtron. Tính số khối của A, B.
  A - 
A có số khối là 16, B có số khối là 32
  B - 
A có số khối là 30, B có số khối là 18
  C - 
A có số khối là 34, B có số khối là 12
  D - 
A có số khối là 32, B có số khối là 16
4-
Hai nguyên tố A, B có các oxit ở thể khí tương ứng là AOn, AOm, Bm và BOi. Hỗn hợp (I) gồm x phân tử gam AOn và y phân tử gam AOm có khối lượng phân tử trung bình là 37,6. Hỗn hợp (II) gồm y phân tử gam AOn và x phân tử gam AOm có khối lượng phân tử trung bình là 34,4. Biết tỉ khối hơi của Bm so với BOi là 0,8 và x < y. Xác định các nguyên tố A, B.
  A - 
A là cacbon, B là canxi
  B - 
A là lưu huỳnh, B là canxi
  C - 
A là canxi, B là natri
  D - 
A là cacbon, B là lưu huỳnh
5-
Cho m gam hỗn hợp bột Fe và S với tỉ lệ số mol sắt bằng 2 lần số mol lưu huỳnh, rồi đem nung (không có oxi), thu được hỗn hợp A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được 0,4 gam chất rắn B, dung dịch C và khí D. Sục khí D từ từ qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo ra 4,8 gam kết tủa đen. Tính hiệu suất phản ứng tạo thành hỗn hợp A (theo S).
  A - 
80%
  B - 
90%
  C - 
70%
  D - 
95%
6-
Cho a gam hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau vào một bình kín chứa lượng dư oxi. Áp suất trong bình là p1 atm. Đun nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất khí trong bình lúc này là p2 atm, khối lượng chất rắn thu được là b gam. Biết rằng thể tích chất rắn trong bình trước và sau phản ứng là không đáng kể. Hãy xác định các tỉ số
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp mới có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,4. Thực hiện phản ứng với hỗn hợp mới và xúc tác V2O5. Hỏi sau phản ứng hỗn hợp có khí gì và thể tích hỗn hợp là bao nhiêu? (Biết rằng thể tích các khí đo trong điều kiện tiêu chuẩn, hiệu suất phản ứng 100%).
  A - 
Sau phản ứng hỗn hợp có khí SO3, O2. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng 25 lít.
  B - 
Sau phản ứng hỗn hợp có khí SO3, O2. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng 20 lít.
  C - 
Sau phản ứng hỗn hợp có khí SO3, O2. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng 30 lít.
  D - 
Sau phản ứng hỗn hợp có khí SO3, O2. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng 35 lít.
8-
Từ 800 tấn quặng pirit sắt (FeS2) chứa 25% tạp chất không cháy, có thể sản xuất được bao nhiêu m3 dung dịch H2SO4 93% (D = 1,83 g/ml)? Giả thiết tỉ lệ hao hụt là 5%.
  A - 
532 m3
  B - 
501 m3
  C - 
497 m3
  D - 
547 m3
9-
Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch H2SO4 12,25%. Tính a.
  A - 
a = 19,06 gam
  B - 
a = 19 gam
  C - 
a = 19,6 gam
  D - 
a = 19,5 gam
10-
Dung dịch hiđropeoxit có nồng độ 30% và khối lượng riêng 1,51g/cm3. Dung dịch hiđropeoxit bị phân hủy theo phản ứng sau:

Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi cho 100ml hiđropeoxit trên phân hủy.
  A - 
14,95 lít oxi
  B - 
14,92 lít oxi
  C - 
14,9 lít oxi
  D - 
14,97 lít oxi
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa 10 - Bài 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 15
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 03
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 07
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 11
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 20
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 21
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 03
Obitan Nguyên tử - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Halogen - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 07
Liên Kết Hóa Học - Đề 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters