Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tỉ số của tam giác bằng:
A -
0,3
B -
0,4
C -
0,5
D -
0,6
2-
A là điểm ở ngoài đường tròn (O). Từ A, vẽ hai cát tuyến ABC và ADE đến (O). Biết và số đo cung CE bằng 1380. Tính số đo cung BD.
A -
900
B -
600
C -
1200
D -
300
3-
Cho hai điểm B, C cố định. Một điểm A di động luôn nhìn B và C dưới một góc không đổi là 600. Nếu BC = 8cm thì bán kính của cung tròn quỹ tích điểm A bằng:
A -
B -
C -
D -
4-
Cho tam giác ABC. Đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại K, H, I. Cho . Tính số đo góc
A -
1200
B -
1320
C -
1100
D -
1260
5-
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R, tâm O. Gọi C là điểm chính giữa cung AB, D là trung điểm đoạn AO. Đường thẳng vuông góc với AB tại D cắt tia BC tại F. DF cắt AC tại E. Kết luận nào sau đây sai?
A -
FCDA là tứ giác nội tiếp
B -
C -
D -
E là trực tâm tam giác ABF
6-
Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn (O; R). Tính bán kính đường tròn nội tiếp ngũ giác.
A -
R.cos360
B -
R.sin360
C -
R.tan360
D -
R.cot360
7-
ABCD là hình thang cân mà hai đáy là AB = 12cm, CD = 18cm, . Bán kính của đường tròn nội tiếp hình thang bằng:
A -
B -
C -
D -
8-
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) có AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp, BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp, CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó. Độ dài đường chéo BD của tứ giác ABCD bằng:
A -
B -
C -
D -
9-
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4,2cm, AC = 14,4cm. Tíh độ dài của đường tròn nội tiếp tam giác.
A -
2,8π
B -
3,2π
C -
3π
D -
3,6π
10-
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là một điểm tùy ý trên AC. D(ường tròn (O) tâm O, đường kính MC cắt BC tại D. BM cắt đường tròn (O) tại N. Kết luận nào sau đây sai?