Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường Tròn - Bài 58
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:14:58 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tỉ số của tam giác bằng:

  A - 
0,3
  B - 
0,4
  C - 
0,5
  D - 
0,6
2-
A là điểm ở ngoài đường tròn (O). Từ A, vẽ hai cát tuyến ABC và ADE đến (O). Biết và số đo cung CE bằng 1380. Tính số đo cung BD.
  A - 
900
  B - 
600
  C - 
1200
  D - 
300
3-
Cho hai điểm B, C cố định. Một điểm A di động luôn nhìn B và C dưới một góc không đổi là 600. Nếu BC = 8cm thì bán kính của cung tròn quỹ tích điểm A bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho tam giác ABC. Đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại K, H, I. Cho . Tính số đo góc
  A - 
1200
  B - 
1320
  C - 
1100
  D - 
1260
5-
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R, tâm O. Gọi C là điểm chính giữa cung AB, D là trung điểm đoạn AO. Đường thẳng vuông góc với AB tại D cắt tia BC tại F. DF cắt AC tại E. Kết luận nào sau đây sai?
  A - 
FCDA là tứ giác nội tiếp
  B - 
  C - 
  D - 
E là trực tâm tam giác ABF
6-
Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn (O; R). Tính bán kính đường tròn nội tiếp ngũ giác.
  A - 
R.cos360
  B - 
R.sin360
  C - 
R.tan360
  D - 
R.cot360
7-
ABCD là hình thang cân mà hai đáy là AB = 12cm, CD = 18cm, . Bán kính của đường tròn nội tiếp hình thang bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) có AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp, BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp, CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó. Độ dài đường chéo BD của tứ giác ABCD bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4,2cm, AC = 14,4cm. Tíh độ dài của đường tròn nội tiếp tam giác.
  A - 
2,8π
  B - 
3,2π
  C - 
  D - 
3,6π
10-
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là một điểm tùy ý trên AC. D(ường tròn (O) tâm O, đường kính MC cắt BC tại D. BM cắt đường tròn (O) tại N. Kết luận nào sau đây sai?
  A - 
AMDB là tứ giác nội tiếp
  B - 
ABCN là tứ giác nội tiếp
  C - 
  D - 
BM.BN = CD.CB
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Đường Tròn - Bài 72
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 18
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 25
Đường tròn - Bài 21
Đường Tròn - Bài 53
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 10
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 12
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 21
Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn - Bài 29
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 17
Căn số - Bài 13
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 13
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 04
Căn Số - Bài 28
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 21
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters