Kim Loại - Bài 12
1-
|
Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
|
|
A -
|
Từ 2% đến 6%
|
|
B -
|
Dưới 2%
|
|
C -
|
Từ 2% đến 5%
|
|
D -
|
Trên 6%
|
2-
|
Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
|
|
A -
|
FeS2
|
|
B -
|
FeO
|
|
C -
|
Fe2O3
|
|
D -
|
Fe3O4
|
3-
|
Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
|
|
A -
|
Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
|
|
B -
|
Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
|
|
C -
|
Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4.
|
|
D -
|
Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3.
|
4-
|
Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
|
|
A -
|
Mg
|
|
B -
|
Zn
|
|
C -
|
Pb
|
|
D -
|
Fe
|
5-
|
Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:
|
|
A -
|
57,4%
|
|
B -
|
57,0%
|
|
C -
|
54,7%
|
|
D -
|
56,4%
|
6-
|
Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
|
|
A -
|
2,4 tấn
|
|
B -
|
2,6 tấn
|
|
C -
|
2,8 tấn
|
|
D -
|
3,0 tấn
|
7-
|
Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
|
|
A -
|
HCl
|
|
B -
|
H2SO4
|
|
C -
|
NaOH
|
|
D -
|
AgNO3
|
8-
|
Khi cho từ từ (đến dư) dung dịch kiềm vào dung dịch nhôm clorua ta thấy:
|
|
A -
|
Đầu tiên xuất hiện kết tủa keo và không tan trong kiềm dư.
|
|
B -
|
Đầu tiên xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
|
|
C -
|
Không xuất hiện kết tủa và dung dịch có màu xanh.
|
|
D -
|
Không có hiện tượng nào xảy ra.
|
9-
|
Trong các chất sau đây: FeO, Al2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, SO2, số chất lưỡng tính là:
|
|
A -
|
5
|
|
B -
|
4
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
2
|
10-
|
Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt:
|
|
A -
|
Al, Fe, Cu
|
|
B -
|
Al, Na, Fe
|
|
C -
|
Fe, Cu, Zn
|
|
D -
|
Ag, Cu, Fe
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|