Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 44
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 13:22:33 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu trả lời đúng. Trên quảng đường dài l = 10 km, người ta tải năng lượng điện bằng 2 dây dẫn kim lọai với mật độ dòng điện j = 0,5 A / mm2 . Điện trở suất của dây kim lọai là ρ = 1,2.10-7 Ω.m. Để cho tổn hao điện năng trên đường dây bằng 1% công suất tải đi hiệu điện thế U giữa 2 dây dẫn phải bằng:
  A - 
U = 12 kV
  B - 
U = 210 kV
  C - 
U = 120 kV
  D - 
U = 21 kV
2-
Chọn câu trả lời đúng. Mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc song song, công suất mỗi bóng P = 30W. Tổn thất công suất trên dây dẫn là 10% công suất có ích. Nếu cường độ dòng điện do nguồn cung cấp là I=2A thì hiệu điện thế trên các cực của nguồn phải bằng :
  A - 
U = 2,3 V
  B - 
U = 33 V
  C - 
U = 23 V
  D - 
U = 3,3 V
3-
Chọn câu trả lời đúng. Từ nguồn điện, người ta tải 1 công suất P = 5kW dưới 1 hiệu điện thế U = 750V đến 1 địa điểm nào đó. Để tổn hao điện năng trên đường dây không vượt quá 10% công suất tải đi thì điện trở lớn nhất của đường dây tải là:
  A - 
Rmax = 3,9Ω
  B - 
Rmax = 9,3Ω
  C - 
Rmax = 39Ω
  D - 
Rmax = 93Ω
4-
Chọn câu trả lời đúng. Một đường dây tải điện có điện trở R = 40 vận chuyển 1 công suất lớn nhất là P = 6kW dười 1 hiệu điện thế U = 1000V. Hỏi ở cuối đường dây, người ta có thể sử dụng 1 lò điện có công suất tối đa là bao nhiêu.
  A - 
Pmax = 56,4 kW
  B - 
Pmax = 6,54 kW
  C - 
Pmax = 5,64 kW
  D - 
Pmax = 65,4 kW
5-
Chọn câu trả lời đúng. Một bộ nguồn điện khi mắc vào điện trở R1 = 2Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1 = 1,6A. Nếu điện trở mạch ngòai là R2 = 1Ω thì I2 = 2A. Công suất hao phí ở mạch trong của bộ nguồn trong các trường hợp đó bao nhiêu .
  A - 
PHP = 21 W
  B - 
PHP = 120 W
  C - 
PHP = 210 W
  D - 
PHP = 12 W
6-
Chọn câu trả lời đúng. Khi cường độ dòng điện là I1 = 1,5A thì công suất mạch ngòai là P1 = 135W và khi cường độ dòng điện là I2 = 6A thì công suất mạch ngòai là P2 = 64,8W. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
  A - 
ξ = 12V, r = 0,2Ω
  B - 
ξ = 120V, r = 2Ω
  C - 
ξ = 12V, r = 2Ω
  D - 
ξ = 1,2V, r = 0,2Ω
7-
Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 8V mắc vào 1 phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn U = 6,4 V. Tính hiệu suất của nguồn điện.
  A - 
H = 88%
  B - 
H = 80%
  C - 
H = 85%
  D - 
H = 90%
8-
Chọn câu trả lời đúng. Hai điện trở mắc song song nối vào nguồn điện. Cho R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , r = 0,5Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.
  A - 
H = 87%
  B - 
H = 47%
  C - 
H = 78%
  D - 
H = 74%
9-
Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r mắc vào 1 mạch điện. Cường độ dòng điện trong mạch là I. Tính hiệu suất Theo ξ, r, I .
  A - 
H = ( ξ + Ir ) / ξ
  B - 
H = ( ξ - Ir ) / U
  C - 
H = ( ξ - Ir ) / ξ
  D - 
H = ( ξ - Ir ) / R
10-
Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện là acqui chì có suất điện động ξ = 2,2V nối với mạch ngòai điện trở R = 0,5Ω thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
  A - 
I = 2,86 A
  B - 
I = 8,26 A
  C - 
I = 28,6 A
  D - 
I = 82,6 A
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 72
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 62
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 21
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters