Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là:
A -
1018 electron
B -
10-18 electron
C -
1020 electron
D -
10-20 electron
2-
Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng:
A -
2000 J.
B -
5 J.
C -
120 kJ.
D -
10 kJ.
3-
Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức:
A -
I = q2/t
B -
I = q/t
C -
I = q.t
D -
I = q2.t
4-
Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 10 Ω thành một mạch kín. Khi đó hiêu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Suất điện động của nguồn là:
A -
10 V
B -
12 V
C -
14 V
D -
10,2 V
5-
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động ξ=24V, điện trở trong r = 6Ω ghép với một mạch ngoài có hai điện trở ghép nối song song R1 = 30 Ω, R2 = 20 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch sẽ là:
A -
1,333 A
B -
0,426 A
C -
0,48 A
D -
2 A
6-
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động ξ=12V, điện trở trong r=3 Ω ghép với một mạch ngoài có hai điện trở nối tiếp R1=15 Ω; R2=6 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch sẽ là:
A -
4 A
B -
1 A
C -
0,5A
D -
0,9333 A
7-
Một nguồn điện có suất điện động ξ=10V, điện trở trong r=2 Ω ghép với một điện trở R để tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên R là 10W thì điện trở R là:
A -
5,236 Ω hoặc 0,763 Ω
B -
2 Ω
C -
3 Ω
D -
4,43 Ω hoặc 3,33 Ω
8-
Một nguồn điện có suất điện động ξ=8V, điện trở trong r=3 Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 6Ω ghép song song với R2. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài sẽ lớn nhất khi:
A -
R2 = 1 Ω
B -
R2 = 3 Ω
C -
R2 = 12 Ω
D -
R2 = 6 Ω
9-
Một nguồn điện có suất điện động ξ=8V, điện trở trong r=3 Ω. Mạch ngoài có điện trở thuần R. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài sẽ lớn nhất khi:
A -
R=4 Ω
B -
R=2 Ω
C -
R=3 Ω
D -
R=100 Ω
10-
Dùng cùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở tương ứng là R1 = 3 Ω, R2 = 9 Ω. Khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn là: