Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 57
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:41:27 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu trả lời đúng. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 10Vvà hai điện trở R1 = 40 Ω, R2 = 10 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I = 1A. Tính điện trở trong của nguồn và cường độ dòng điện ngắn mạch
  A - 
r = 2 Ω, I = 5,5A
  B - 
r = 2,2 Ω , I = 5A
  C - 
r = 2,2 Ω, I = 5,5A
  D - 
r = 2 Ω, I = 5A
2-
Chọn câu trả lời đúng. Một bộ acqui có suất điện động ξ = 25V, điện trở trong r = 1 Ω. Nạp điện cho acqui dưới hiệu điện thế U = 40V. Điện trở phụ mắc thêm vào là R = 5 Ω. Hiệu điện thế U1 trên 2 cực của acqui là:
  A - 
U1 = 27,5 V
  B - 
U1 = 725 V
  C - 
U1 = 275 V
  D - 
U1 = 72,5 V
3-
Chọn câu trả lời đúng. Một acqui có suất điện động ξ= 12V, điện trở trong r = 0,4 Ω.Khi nối vối 1 điện trở ngòai thì cường độ dòng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đỏan mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng:
  A - 
I = 20A
  B - 
I = 25A
  C - 
I = 30A
  D - 
I = 35A
4-
Chọn câu trả lời đúng. Dòng điện không đổi có cường độ I = 0,25 A chạy qua 1 dây hợp kim có điện trở R = 12 Ω. Số electrôn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong thời gian 1s.
  A - 
n = 1,56.10 18 hạt
  B - 
n = 1,65.10 18 hạt
  C - 
n = 1,86.10 18 hạt
  D - 
n = 1,68.10 18 hạt
5-
Chọn câu trả lời đúng. Suất điện động của 1 pin tròn ξ= 1,5V. Công của lực lạ làm di chuyển 1 điện tích Q = + 2C từ cực âm đến cực dương là:
  A - 
A = 30 J
  B - 
A = 3 J
  C - 
A = 0,3 J
  D - 
Một kết quả khác
6-
Chọn câu trả lời đúng. Suất điện động của 1 acqui là ξ= 2V. Công của lực lạ A = 4mJ làm di chuyển 1 điện tích bên trong nguồn điện. Tính lượng điện tích di chuyển.
  A - 
q = 2.103 C
  B - 
q = 1.10-3 C
  C - 
q = 2.10 -3 C
  D - 
q = 1.103 C
7-
Chọn câu trả lời đúng. Một bộ acqui có dung lượng q = 4 Ah. Tính cường độ dòng điện mà acqui này có thể cung cấp nếu được sử dụng liên tục trong thời gian t = 20h thì phải nạp lại.
  A - 
I = 0,02 A
  B - 
I = 0,2 A
  C - 
I = 2 A
  D - 
I = 20 A
8-
Chọn câu trả lời đúng. Có hai điện trở giống nhau R mắc nối tiếp vào 2 cực của 1 pin có suất điện động ξ và điện trở trong r. Mắc 1 khóa K somg song với 1 trong 2 điện trở. Khi K mở, V kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U1 = 5V và ampe kế chỉ I1 = 0,5A, Khi K đóng, V kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U2 = 4V và ampe kế chỉ I2 = 1A Tính ξ, r, R.
  A - 
ξ = 5,7 V, r = 2 / 3 Ω, R =11,.3 Ω
  B - 
ξ = 4 V, r = 2 Ω, R = 4 Ω
  C - 
ξ = 6 V, r = 2 Ω, R =10 Ω
  D - 
ξ= 6 V, r = 2 Ω, R =5 Ω
9-
Chọn câu trả lời đúng. Một bếp điện dùng điện 220V có 2 dây xoắn giống nhau R. Khi chỉ dùng 1 trong 2 dây thì công suất tỏa nhiệt là P = 800W.Xác định công suất tỏa nhiệt của bếp khi sử dụng hai dây : mắc nối tiếp, mắc song song vào nguồn điện
  A - 
P = 400W ( nt ), P = 1600W ( // )
  B - 
P = 1600W ( nt ), P = 400W ( //)
  C - 
P = 3200W ( nt ), P = 200W ( // )
  D - 
P = 200W ( nt ), P = 3200W ( // )
10-
Chọn câu trả lời đúng G. Có nhiều pin khô giống nhau, mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5 V và điện trở trong r = 0,5 Ω được ghép thành 1 bộ nguồin gồm m hàng , mỗi hàng có n nguồn mắc nối tiếp. Hãy tìm m và n để thắp sáng bình thường 1 bóng đèn có ghi ( 6V – 3W ) đạt được hiệu suất lớn nhất.
  A - 
m = 1 , n = 4
  B - 
m = 4 , n = 5
  C - 
m = 5 , n = 5
  D - 
m = 3 , n = 6
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 57
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 61
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 51
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters