Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:44:25 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Có 4 tụ C1 = 3µF, C2 = 6µF, C3 = C4 = 1µF được mắc như hình vẽ. Lập giữa hai đầu bộ tụ một hiệu điện thế U = 12V. Điện tích của các tụ C1, C2 có giá trị như sau:

  A - 
Q1 = 36µC, Q2 = 72µC
  B - 
Q1 = Q2 = 36µC
  C - 
Q1 = Q2 = 12µC
  D - 
Q1 = Q2 = 24µC.
2-
Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì:
  A - 
Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
  B - 
Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
  C - 
Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.
  D - 
Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.
3-
Chọn câu đúng. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì:
  A - 
Hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu.
  B - 
Điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều.
  C - 
Đường sức điện trường trong không gian giữa hai bản tụ là những đường thẳng song song với các bản tụ.
  D - 
Có thể coi điện tích của tụ bằng 0 vì hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số tuyệt đối bằng nhau.
4-
Chọn câu phát biểu đúng. Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa Umax có thể đặt giữa hai bản của một tụ điện phẳng không khí. Gọi S là diện tích các bản, d là khoảng cách giữa hai bản:
  A - 
Với S như nhau, C càng lớn thì Umax càng lớn.
  B - 
Với S như nhau, C càng lớn thì Umax càng nhỏ.
  C - 
Với d như nhau, C càng lớn thì Umax càng lớn.
  D - 
Với d như nhau, C càng lớn thì Umax càng nhỏ.
5-
Một tụ phẳng không khí được tích điện rồi tách tụ khỏi nguồn, nhúng tụ trong một điện môi lỏng thì:
  A - 
Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
  B - 
Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng.
  C - 
Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản không đổi.
  D - 
Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
6-
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó là:
  A - 
25V.
  B - 
50V.
  C - 
75V.
  D - 
100V.
7-
Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn đường kính D = 12cm, cách nhau một khoảng d = 2mm. Điện dung của tụ có giá trị .
  A - 
0,5.10-9F
  B - 
2.10-10F
  C - 
5.10-11F
  D - 
2.10-9F
8-
Hai tụ điện có điện dung C1 = 1µF và C2 = 3µF mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện là:
  A - 
4µF.
  B - 
2µF.
  C - 
0,75µF.
  D - 
0,5µF.
9-
Hai tụ điện có điện dung C1 = 1µF và C2 = 3µF mắc song song. Điện dung của bộ tụ điện là:
  A - 
4µF.
  B - 
2µF.
  C - 
0,75µF.
  D - 
0,5µF.
10-
Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4µF và C2 = 0,6µF ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60V thì một trong hai tụ điện có điện tích bằng 3.10-5C. Hiệu điện thế U có giá trị là.
  A - 
75V.
  B - 
25V.
  C - 
50V.
  D - 
45V.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 62
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 26
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters