Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 12:08:43 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Có 4 tụ C1 = 3µF, C2 = 6µF, C3 = C4 = 2µF được mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là UAB = 12V. Hiệu điện thế UAM giữa hai điểm A và M là:

  A - 
8V.
  B - 
6V.
  C - 
4V.
  D - 
1,2V.
2-
Một tụ điện có điện dung C1 = 1µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200V và một tụ điện thứ hai có điện dung C2 = 3µF được tích điện đến hiệu điện thế U2 = 400V. Tính hiệu điện thế của bộ tụ điện, khi nối hai bản tích điện trái dấu với nhau:
  A - 
250V.
  B - 
300V.
  C - 
350V.
  D - 
400V.
3-
Hai tụ C1 = 2µF, C2 = 0,5µF tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V, U2 = 50V rồi ngắt khỏi nguồn. Nối các bản khác dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là:
  A - 
90V.
  B - 
75V.
  C - 
70V.
  D - 
25V.
4-
Hai tụ C1 = 2µF, C2 = 0,5µF tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V, U2 = 50V rồi ngắt khỏi nguồn. Nối các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là:
  A - 
150V.
  B - 
90V.
  C - 
75V.
  D - 
70V.
5-
Tụ C1 = 2µF tích điện đến hiệu điện thế 60V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối song song với tụ C2 chưa tích điện. Hiệu điện thế của bộ tụ sau đó là 40V. Điện dung C2 và điện tích mỗi tụ lúc sau là:
  A - 
C2 = 1µF, q1’ = 8.10-5C, q2’ = 4.10-5C.
  B - 
C2 = 1µF, q1’ = q2’ = 6.10-5C.
  C - 
C2 = 2µF, q1’ = q2’ = 6.10-5C.
  D - 
C2 = 1µF, q1’ = 4.10-5C, q2’ = 8.10-5C.
6-
Cho hai tụ. tụ thứ nhất C1 = 5µF chịu được hiệu điện thế giới hạn Ugh1 = 500V, tụ thứ hai C2 = 10µF chịu được hiệu điện thế giới hạn Ugh2 = 1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi hai tụ trên mắc song song là:
  A - 
500V.
  B - 
1000V.
  C - 
750V.
  D - 
600V.
7-
Cho hai tụ. tụ thứ nhất C1 = 5µF chịu được hiệu điện thế giới hạn Ugh1 = 500V, tụ thứ hai C2 = 10µF chịu được hiệu điện thế giới hạn Ugh2 = 1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi hai tụ trên mắc nối tiếp là:
  A - 
500V.
  B - 
1000V.
  C - 
750V.
  D - 
600V.
8-
Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa là E = 1200V/mm. Có hai tụ điện phẳng có điện dung giống nhau C = 300pF với lớp điện môi bằng loại giấy nói trên có bề dày d = 2mm. Hai tụ điện được mắc nối tiếp, hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ trên là:
  A - 
1200V.
  B - 
3600V.
  C - 
2400V.
  D - 
4800V.
9-
Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa là E = 1200V/mm. Có hai tụ điện phẳng có điện dung C1 = 300pF và C2 = 600pF với lớp điện môi bằng loại giấy nói trên có bề dày d = 2mm. Hai tụ điện được mắc nối tiếp, hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ trên là:
  A - 
4800V.
  B - 
1200V.
  C - 
3600V.
  D - 
2400V.
10-
Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 72
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 67
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 37
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters