Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:25:34 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A - 
Chỉ có hạt nhân nguyên tử cacbon mới có 6 proton.
  B - 
Chỉ có hạt nhân nguyên tử cacbon mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron là 1:1.
  C - 
Chỉ có nguyên tử cacbon mới có 6 electron.
  D - 
Trong nguyên tử cacbon luôn có số proton bằng số electron và bằng 6.
2-
Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8m kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi là 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tư nào sau đây có số electron nhiều nhất?
  A - 
SiO2
  B - 
Al2O3
  C - 
CaCl2
  D - 
KCl
3-
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
  A - 
Gam
  B - 
Kilogam
  C - 
Đơn vị cacbon (đvC)
  D - 
Cả 3 đơn vị trên
4-
Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần?
  A - 
O, Na, Mg, Al, S, Ar, K
  B - 
O, Na, Mg, Al, S, K, Ar
  C - 
Na, O, Al, Mg, S, K, Ar
  D - 
Na, Mg, Al, O, S, K, Ar
5-
Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam, ta tính được khối lượng của nguyên tử Na là:
  A - 
3,380.10-23 gam
  B - 
3,81.10-23 gam
  C - 
3,382.10-23 gam
  D - 
1,19.10-23 gam
6-
Cho kí hiệu hóa học sau: . Số nơtrơn của nguyên tố này là:
  A - 
79
  B - 
118
  C - 
197
  D - 
276
7-
Hợp chất (Y) có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là %Na = 28%, %Al = 33% và %O = 39%. Công thức hóa học đúng của (Y) là:
  A - 
NaAlO2
  B - 
Na2AlO
  C - 
Na2ClO2
  D - 
Na3Al2O3
8-
Phân tích một hợp chất (Z) thấy: cứ 24 phần khối lượng cacbon kết hợp với 6 phần khối lượng hiđro. Công thức hóa học của hợp chất (Z) là:
  A - 
C4H
  B - 
C12H3
  C - 
C24H6
  D - 
C2H6
9-
Một hợp chất (X) có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là mMg : mC : mO = 2 : 1 : 4, biết MX = 84 đvC. Hóa trị của Mg trong hợp chất (X) là:
  A - 
II
  B - 
III
  C - 
IV
  D - 
V
10-
Al2(SO4)3 là công thức hóa học của nhôm sunfat. Trong một phân tử nhôm sunfat có:
  A - 
Một nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
  B - 
Hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
  C - 
Hai nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 12 nguyên tử O.
  D - 
12 nguyên tử O, 3 nguyên tử S và 2 nguyên tử Al.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 18
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 15
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 16
Hiđro - Nước - Bài 08
Phản Ứng Hóa Học - Bài 14
Phản Ứng Hóa Học - Bài 13
Oxi - Không Khí - Bài 15
Dung Dịch - Bài 14
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 10
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Hiđro - Nước - Bài 16
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Oxi - Không Khí - Bài 11
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 28
Phản Ứng Hóa Học - Bài 09
Oxi - Không Khí - Bài 12
Oxi - Không Khí - Bài 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters