Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
1-
Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn cho khoa học:
A -
Giải thích được nguyên nhân phát sinh các biến dị
B -
Giải thích được cơ chế di truyền của các biến dị
C -
Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung và giải thích khá thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
D -
A và B đúng
2-
Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn:
A -
Giải thích không thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
B -
Đánh giá chưa đúng vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá
C -
Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị
D -
Chưa giải thích đươc đầy đủ quá trình hình thành loài mới
3-
Theo Đacuyn quá trình nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật:
A -
Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài
B -
Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể và của loài
C -
Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D -
Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
4-
Theo học thuyết tiến hoá của Đacuyn cơ chế nào dưới đây là cơ chế chính của quá trình tiến hoá của sinh giới
A -
Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn loc tự nhiên
B -
Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
C -
Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài
D -
Sự tích lĩy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng không xác định
5-
Phát biểu nào dưới đây không nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn:
A -
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
B -
Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân nhánh
C -
Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D -
Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải
6-
Tiến hoá nhỏ là quá trình:
A -
hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B -
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C -
biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D -
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
7-
Tiến hoá lớn là quá trình :
A -
hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B -
hình thành loài mới.
C -
biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D -
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
8-
Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là:
A -
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
B -
tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn.
C -
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
D -
tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
9-
Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ:
A -
cơ thể.
B -
phân tử.
C -
quần thể.
D -
loài.
10-
Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các :
A -
đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B -
biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên.
C -
đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D -
đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.