Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Phản Ứng Hóa Học - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 12:13:19 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hiện tượng hóa học là:

  A - 
Sự biến đổi về trạng thái hay hình dạng của chất.
  B - 
Sự thay đổi về thể tích của chất.
  C - 
Sự biến đổi chất này thành chất khác.
  D - 
Cả ba đáp án trên đều đúng.
2-
Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ

Nếu đốt cháy 48 gam lưu huỳnh và thu được 96 gam khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
  A - 
40 gam
  B - 
44 gam
  C - 
48 gam
  D - 
52 gam
3-
Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?
  A - 
1 mol O2 phản ứng với mol Fe
  B - 
1 mol Fe phản ứng với mol O2
  C - 
1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4
  D - 
1 mol O2 tạo ra mol Fe3O4
4-
Đốt cháy 3 gam kim loại magie trong oxi thu được 5 gam magie oxit. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
  A - 
2 gam
  B - 
2,2 gam
  C - 
2,3 gam
  D - 
2,4 gam
5-
Nung hỗn hợp (X) gồm
CaCO3 và MgCO3 theo phản ứng:
CACO → CaO + CO2
MgCO3 → MgO + CO2

Nếu đem nung 31,8 gam hỗn hợp (X) thì thu được 7,84 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp oxit thu được là:
  A - 
16 gam
  B - 
16,4 gam
  C - 
8,4 gam
  D - 
8 gam
6-
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
  A - 
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
  B - 
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
  C - 
3Al + 4H2SO4 → 2Al2(SO4)3 + 3H2
  D - 
2Al + 6H2SO4 → 3Al2(SO4)3 + 2H2
7-
Để đốt cháy hết m gam thanh hợp kim nhôm - sắt cần 6,39 gam khí clo và tạo thành 7,255 gam hỗn hợp muối sắt clorua. Giá trị của m là:
  A - 
0,865 gam
  B - 
0,81 gam
  C - 
1,12 gam
  D - 
3,86 gam
8-
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O

Với x ≠ y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
  A - 
1 và 2
  B - 
2 và 3
  C - 
2 và 4
  D - 
3 và 4
9-
Khi nung đá vôi có phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2. Nếu nung 1 tấn đá vôi thì thu được 560 kg CaO và a kg CO2. Giá trị của a là:
  A - 
640 kg
  B - 
440 kg
  C - 
540 kg
  D - 
44 kg
10-
Biết kim loại R hóa trị a phản ứng với HNO3 theo phương trình:
R + HNO3 → R(NO3)a + NO + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là dãy nào sau đây?
  A - 
3; 4a; 3; 2a; 2a
  B - 
3; 4a; 3; a; 2a
  C - 
1; 2a; a; 1; 2a
  D - 
2a; a; 3a; 2; 4
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Dung Dịch - Bài 12
Hiđro - Nước - Bài 16
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 17
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 25
Dung Dịch - Bài 05
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 08
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 07
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 22
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 18
Hiđro - Nước - Bài 06
Dung Dịch - Bài 28
Hiđro - Nước - Bài 10
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Phản Ứng Hóa Học - Bài 09
Oxi - Không Khí - Bài 08
Dung Dịch - Bài 16
Oxi - Không Khí - Bài 02
Dung Dịch - Bài 11
Oxi - Không Khí - Bài 12
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 30
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters