Oxi - Không Khí - Bài 06
1-
|
Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình chứa 0,2 mol khí oxi. Khối lượng khí cacbonic thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?
|
|
A -
|
4,4 gam
|
|
B -
|
13,2 gam
|
|
C -
|
8,8 gam
|
|
D -
|
5,7 gam
|
2-
|
Khi cho 0,36N phân tử khí oxi phản ứng vừa hết với a gam Fe, thu được Fe2O3. Giá trị của a là: (Lấy N = 6.1023).
|
|
A -
|
15,4 gam
|
|
B -
|
26,88 gam
|
|
C -
|
14 gam
|
|
D -
|
20,16 gam
|
3-
|
Cho phản ứng cháy của ancol etylic:
C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
Để đốt cháy hết 4,6 gam ancol etylic thì thể tích khí oxi (đktc) cần thiết là:
|
|
A -
|
3,36 lit
|
|
B -
|
6,72 lit
|
|
C -
|
4,48 lít
|
|
D -
|
5,6 lít
|
4-
|
Dãy oxit nào sau đây không thuộc loại oxit axit?
|
|
A -
|
SO2, NO2, SO3
|
|
B -
|
N2O, CO2, P2O5
|
|
C -
|
SiO2, Mn2O, SO3
|
|
D -
|
CO, N2O, NO
|
5-
|
Khi oxi hóa 2 gam một kim loại M thu được 2,54 gam oxit, trong đó M có hóa trị IV. M là kim loại nào sau đây?
|
|
A -
|
Fe (56)
|
|
B -
|
Mn (55)
|
|
C -
|
Sn (118,5)
|
|
D -
|
Pb (207)
|
6-
|
Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 3,5 lít khí oxi, thu được 2,24 lít khí SO2. Các thể tích đều đo ở đktc. Khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng là:
|
|
A -
|
3,2 gam
|
|
B -
|
3,4 gam
|
|
C -
|
3,6 gam
|
|
D -
|
3,8 gam
|
7-
|
Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxit bazơ?
|
|
A -
|
CrO3
|
|
B -
|
Cr2O3
|
|
C -
|
BaO
|
|
D -
|
K2O
|
8-
|
Người ta thu khí O2 qua nước là do:
|
|
A -
|
Khí O2 nhẹ hơn nước.
|
|
B -
|
Khí O2 tan nhiều trong nước.
|
|
C -
|
Khí O2 ít tan trong nước.
|
|
D -
|
Khí O2 khó hóa lỏng.
|
9-
|
Nguyên liệu để sản xuất khhí oxi trong công nghiệp là:
|
|
A -
|
KMnO4
|
|
B -
|
KClO3
|
|
C -
|
KNO3
|
|
D -
|
Không khí
|
10-
|
Dùng hết 5 kg than (chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích không khí (đktc) cần dùng là bao nhiêu?
|
|
A -
|
40 m3
|
|
B -
|
41 m3
|
|
C -
|
42 m3
|
|
D -
|
45 m3
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|